Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 586 lượt xem


Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2025 - 2026
Ngành / Chuyên ngành Học phí
Kinh doanh Quốc tế Quản trị và Kinh doanh quốc tế 48.100.000 đồng/năm
Quản trị kinh doanh số
Marketing hướng dữ liệu
Ngoại thương
Khoa học Máy tính Phát triển ứng dụng 48.100.000 đồng/năm
Khoa học dữ liệu ứng dụng
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Học phí sẽ được cập nhật sau
Công nghệ phần mềm 34.700.000 đồng/năm
Khoa học Y sinh Khoa học Y sinh 48.100.000 đồng/năm
Công nghệ Vật liệu Công nghệ Nano 34.700.000 đồng/năm
Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn Học phí sẽ được cập nhật sau
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học y dược Học phí sẽ được cập nhật sau
Kỹ thuật Máy tính Thiết kế vi mạch Học phí sẽ được cập nhật sau

B. Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 - 2024

Mức thu học phí năm 2023 - 2024 cho sinh viên Việt Nam: 42.900.000 đồng/ năm

C. Học phí Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022 - 2023

Mức thu học phí năm 2022 - 2023 cho sinh viên Việt Nam: 42.900.000 đồng/ năm

D. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D10, A07, D09 15.25  
2 7420201 Công nghệ sinh học B00, B08, D07, A00, B03, D01 15.25  
3 7420204 Khoa học y sinh B00, B08, D07, A00, B03, D01 16  
4 7480101-CSE Khoa học máy tính A00, A01, D01, X26, X02, X06 15.5  
5 7480101-SE Khoa học máy tính -Chuyên ngành công nghệ phần mềm A00, A01, D01, X26, X02, X06 15.5  
6 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, X26, X02, X06 15.15  
7 7510402 Công nghệ vật liệu- Chuyên ngành Công nghệ Nano A00, A01, B00, C01, X09, D01 15.5  
8 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D07, D10, A07, D09 15.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D10, A07, D09 19.08  
2 7420201 Công nghệ sinh học B00, B08, D07, A00, B03, D01 19.08  
3 7420204 Khoa học y sinh B00, B08, D07, A00, B03, D01 21.46  
4 7480101-CSE Khoa học máy tính A00, A01, D01, X26, X02, X06 19.85  
5 7480101-SE Khoa học máy tính -Chuyên ngành công nghệ phần mềm A00, A01, D01, X26, X02, X06 19.85  
6 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, X26, X02, X06 18.85  
7 7510402 Công nghệ vật liệu- Chuyên ngành Công nghệ Nano A00, A01, B00, C01, X09, D01 20.12  
8 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D07, D10, A07, D09 20.12  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế   20.65  
2 7420201 Công nghệ sinh học   20.65  
3 7420204 Khoa học y sinh   22.82  
4 7480101 – CSE Khoa học máy tính   21.92  
5 7480101 – SE Khoa học máy tính- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm   21.92  
6 7480106 Kỹ thuật máy tính   21.16  
7 7510402 Công nghệ vật liệu- Chuyên ngành công nghệ Nano   21.38  
8 7810201 Quản trị khách sạn   21.38

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 586 lượt xem


Nhắn tin Zalo