Mã trường: DHK
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 - 2026 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 cao nhất 22,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế
+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế
- SĐT: 0234.3691.333
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.hce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Kinh tế - Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 2500 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển trong đó bao gồm: xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét chứng chỉ tiếng anh quốc tế, điểm ĐGNL TPHCM,...
Năm nay, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình đại trà, chương trình đào tạo bằng tiếng anh (cử nhân tài năng) và chương liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:
1. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.
– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;
2. Tổ hợp môn xét tuyển
|
TT
|
TỔ HỢP |
| 1 | A00 Toán, Lý, Hóa |
| 2 | A01 Toán, Lý, Anh |
| 3 | D01 Toán, Văn, Anh |
| 4 | D07 Toán, Hóa, Anh |
| 5 | D09 Toán, Sử, Anh |
| 6 | D10 Toán, Địa, Anh |
| 7 | C14 Toán, Văn, GDKT PL |
| 8 | K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học |
| 9 | D03 Toán, Văn, Pháp |
| 10 | C03 Toán, Văn, Sử |
3. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025 (DỰ KIẾN)
|
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
| I. Chương trình tiêu chuẩn | ||||
| 1 | Marketing | 7340115 |
A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
150 |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
| 3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | |
| 4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 140 | |
| 5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 220 | |
| 6 | Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 350 | |
| 7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | |
| 8 | Kinh tế, có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch | 7310101 | 170 | |
| 9 | Song ngành Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 30 | |
| 10 | Kế toán | 7340301 | 400 | |
| 11 | Kiểm toán | 7340302 | 110 | |
| 12 | Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. | 7340201 | 160 | |
| 13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 20 | |
| 14 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | |
| 15 | Hệ thống thông tin quản lý, có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. | 7340405 | 60 | |
| 16 | Thống kê kinh tế, chuyên ngành Thống kê kinh doanh. | 7310107 | 40 | |
| 17 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
| II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) | ||||
| 18 | Quản trị kinh doanh | 7340101TA | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
40 |
| 19 | Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101TA | 30 | |
| 20 | Kế toán | 7340301TA | 30 | |
| III. Chương trình liên kết | ||||
| 21 | Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | 7349001 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử D03 Toán, Văn, Pháp |
30 |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế sẽ công bố Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (áp dụng từ năm 2025).
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 2 | 7310101TA | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 8 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 20 | |
| 10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 17 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 14 | 7340301TA | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 18 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 18 | |
| 20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 21 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 2 | 7310101TA | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 600 | ||
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
| 5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 600 | ||
| 6 | 7310109 | Kinh tế số | 600 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 640 | ||
| 8 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| 9 | 7340115 | Marketing | 800 | ||
| 10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 640 | ||
| 11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 680 | ||
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 640 | ||
| 13 | 7340301 | Kế toán | 640 | ||
| 14 | 7340301TA | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| 15 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
| 16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 640 | ||
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
| 18 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | 640 | ||
| 19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 720 | ||
| 20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
| 21 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | 640 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
| 2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 4 | 7310107 | Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 5 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 20 | |
| 6 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | A00; D01; D03; D96 | 22 | |
| 7 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00; A01; C15; D01 | 22 | |
| 8 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
| 9 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
| 10 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 25 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
| 6 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
| 7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 20 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
| 13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D01;D03;D96 | 18 | |
| 15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 16 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | A00;D01;D03;D96 | 16 | |
| 18 | 7930124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 19 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
| 21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 22 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C15 | 23 | |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
| 7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
| 11 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 13 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D96;D01;D03 | 17 | |
| 15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 16 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00;D96;D01;D03 | 16 | |
| 17 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 18 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 19 | 7310101CL | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
| 20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
| 4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 | |
| 16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00; D96; D01; D03 | 15 | |
| 18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00; A01; D01; C15 | 16 | |
| 20 | 7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 21 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025 vẫn chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí năm 2024-2025 và các thông tin liên quan, có thể dự đoán học phí năm 2025 sẽ có sự điều chỉnh tăng nhẹ so với năm trước. Học phí có thể dao động từ 16.000.000 đến 30.000.000 đồng/năm, tùy theo từng ngành và chương trình học.
Dự kiến học phí năm 2025:
- Chương trình đại trà: Mức học phí có thể tăng nhẹ so với năm 2024, có thể dao động từ 16.600.000 đồng/năm đến 21.700.000 đồng/năm, tùy theo từng ngành.
- Chương trình chất lượng cao: Học phí có thể tăng lên khoảng 25.500.000 đồng/năm.
- Chương trình có yếu tố nước ngoài: Học phí có thể ở mức 30.000.000 đồng/năm.
- Ngành Kinh tế chính trị: Trường có thể tiếp tục miễn học phí cho ngành này.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 - 2025
Năm học 2024 – 2025, mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Huế đối với chương trình đại trà là 9.550.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
|
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí |
Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 10,85 triệu/kỳ | Đại trà |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C15, D01 | 8,3 triệu/kỳ | Đại trà |
| 3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C15, D01 | 10,85 triệu/kỳ | Đại trà |
| 5 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C15, D01 | 8,3 triệu/kỳ | Đại trà |
| 6 | 7340401 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C15, D01 | 10,85 triệu/kỳ | Đại trà |
| 10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
| 11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, D03, D96 | 8,3 triệu/kỳ | Đại trà |
C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 - 2024
Năm học 2023 – 2024, mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Huế đối với chương trình đại trà là 9.800.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí. Đối với chương trình đại trà: 385.000 VND/tín chỉ. Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023
Năm 2022 trường Đại học Kinh tế dự kiến tăng khoảng 10%, tương đương:
- Đối với chương trình đại trà: 350.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao: 484.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 33.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 16.500.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
E. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2021 - 2022
Mức học phí HCE năm học 2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí trong các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao: 440.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 30.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 15.000.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
F. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2020 - 2021
Học phí HCE đối với năm học 2020 là 9.800.000 VND/năm học. Học phí có tăng qua các năm nhưng mức chênh lệch không quá nhiều, từ 20.000 – 30.000 VNĐ/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
|
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
| I. Chương trình tiêu chuẩn | ||||
| 1 | Marketing | 7340115 |
A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
150 |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
| 3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | |
| 4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 140 | |
| 5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 220 | |
| 6 | Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 350 | |
| 7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | |
| 8 | Kinh tế, có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch | 7310101 | 170 | |
| 9 | Song ngành Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 30 | |
| 10 | Kế toán | 7340301 | 400 | |
| 11 | Kiểm toán | 7340302 | 110 | |
| 12 | Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. | 7340201 | 160 | |
| 13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 20 | |
| 14 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | |
| 15 | Hệ thống thông tin quản lý, có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. | 7340405 | 60 | |
| 16 | Thống kê kinh tế, chuyên ngành Thống kê kinh doanh. | 7310107 | 40 | |
| 17 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
| II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) | ||||
| 18 | Quản trị kinh doanh | 7340101TA | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
40 |
| 19 | Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101TA | 30 | |
| 20 | Kế toán | 7340301TA | 30 | |
| III. Chương trình liên kết | ||||
| 21 | Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | 7349001 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử D03 Toán, Văn, Pháp |
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kiểm Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý sàn Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?


