Mã trường: DHK
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 - 2025 mới nhất
- Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 cao nhất 22,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế
+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế
- SĐT: 0234.3691.333
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.hce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 (Mã trường: DHK). Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.480 (Dự kiến).
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024.
– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2024:
Ghi chú:
– (*) Tuyển sinh vào Chương trình cử nhân tài năng từ sinh viên đã trúng tuyển vào Trường ĐH Kinh tế: Sinh viên đã trúng tuyển vào chương trình đại trà ngành Quản trị Kinh doanh, ngành Kế toán, ngành Kinh tế của Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế nếu có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang Chương trình cử nhân tài năng nếu đáp ứng điều kiện: Có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS >= 5.0 hoặc có điểm bình quân 3 năm học THPT của môn Tiếng Anh >= 8,0. Chỉ tiêu cho mỗi ngành là 10 sinh viên.
– (**) Chương trình tiên tiến: Song ngành Kinh tế – Tài chính: đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sydney, Úc.
– (***) Chương trình liên kết ngành Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
4 | 7310107 | Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
5 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 20 | |
6 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | A00; D01; D03; D96 | 22 | |
7 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00; A01; C15; D01 | 22 | |
8 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
9 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
10 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 25 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 20 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D01;D03;D96 | 18 | |
15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
16 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | A00;D01;D03;D96 | 16 | |
18 | 7930124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
19 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 22 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C15 | 23 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
13 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D96;D01;D03 | 17 | |
15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
16 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00;D96;D01;D03 | 16 | |
17 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
18 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
19 | 7310101CL | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 | |
16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00; D96; D01; D03 | 15 | |
18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00; A01; D01; C15 | 16 | |
20 | 7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
21 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 - 2025
Năm học 2024 – 2025, mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Huế đối với chương trình đại trà là 9.550.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 10,85 triệu/kỳ | Đại trà |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C15, D01 | 8,3 triệu/kỳ | Đại trà |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C15, D01 | 10,85 triệu/kỳ | Đại trà |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C15, D01 | 8,3 triệu/kỳ | Đại trà |
6 | 7340401 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
9 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C15, D01 | 10,85 triệu/kỳ | Đại trà |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 9,55 triệu/kỳ | Đại trà |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, D03, D96 | 8,3 triệu/kỳ | Đại trà |
B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 - 2024
Năm học 2023 – 2024, mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Huế đối với chương trình đại trà là 9.800.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí. Đối với chương trình đại trà: 385.000 VND/tín chỉ. Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023
Năm 2022 trường Đại học Kinh tế dự kiến tăng khoảng 10%, tương đương:
- Đối với chương trình đại trà: 350.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao: 484.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 33.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 16.500.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2021 - 2022
Mức học phí HCE năm học 2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí trong các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao: 440.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 30.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 15.000.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
E. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2020 - 2021
Học phí HCE đối với năm học 2020 là 9.800.000 VND/năm học. Học phí có tăng qua các năm nhưng mức chênh lệch không quá nhiều, từ 20.000 – 30.000 VNĐ/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kiểm Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý sàn Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?