Mã trường: DDF
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.45 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.34 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, ĐH Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (UFL) tuyển sinh hơn 2.200 chỉ tiêu qua 5 phương thức: xét điểm thi THPT, xét học bạ, lấy điểm ĐGNL HCM. Chi tiết đề án tuyển sinh năm 2025 ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng được đăng tải dưới đây
Thông tin tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (UFL) năm 2025
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), cụ thể như sau:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2. Các phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2025.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian xét tuyển, hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét tuyển học bạ
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28.74 | Tiếng Anh >= 9.70 | Giỏi | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 26 | Giỏi | ||
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 28.71 | Giỏi | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.01 | Tiếng Anh >= 9.40 | ||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 24.56 | |||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 25.6 | |||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.62 | |||
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26.8 | |||
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.51 | |||
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 26.34 | Tiếng Anh >= 8.77 | ||
11 | 7310601 | Quốc tế học | 25.93 | Tiếng Anh >= 8.27 | ||
12 | 7310608 | Đông phương học | 25.24 | |||
13 | 7310614 | Hàn Quốc học | 25 | |||
14 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 25.55 | Tiếng Anh >= 8.27 |
3. Xét ĐGNL TP HCM
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.17 | N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D03 | 21.79 | TTNV ≤ 1 |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D78; D96 | 22 | |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D04 | 24.48 | TTNV ≤ 9 |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D78; D96 | 24.98 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 23.22 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
7 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 15.07 | N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6 |
8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 15.04 | TTNV ≤ 5 |
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D96; D78 | 15.54 | |
10 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 20.58 | TTNV ≤ 4 |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D78; D96 | 21.08 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D83 | 24.78 | TTNV ≤ 1 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D78 | 25.28 | |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.13 | TTNV ≤ 1 |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.63 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D96; D78 | 25.14 | TTNV ≤ 1 |
17 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.43 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
18 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 21.78 | N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2 |
19 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 21.81 | TTNV ≤ 4 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 28.67 | Tiếng Anh >= 9.6 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 26.6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.34 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 24.14 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 25.52 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.21 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.44 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D96; D78 | 27.21 | |
10 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 25.7 | Tiếng Anh >= 9.13 |
11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 25.63 | |
12 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 22.16 | Tiếng Anh >= 6.87 |
3. Xét ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 724 | ||
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 613 | ||
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 643 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 760 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 761 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 792 | ||
7 | 7310601 | Quốc tế học | 648 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 699 | ||
9 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 701 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.34 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D96;D78 | 21.68 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01;D04;D96;D78 | 23.73 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D96;D78 | 22.74 | |
5 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01;A01;D96;D78 | 17.13 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D96;D78 | 15.1 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D96;D78 | 15.44 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D83;D78 | 24.43 | |
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01;D04;D83;D78 | 22.88 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 21.61 | |
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01;D06 | 20.5 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2;D96;D78 | 23.59 | |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01;DD2;D96;D78 | 23.4 | |
14 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01;D15;D96;D78 | 22.19 | |
15 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D09;D96;D78 | 17.67 | |
16 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01;D09;D96;D78 | 18.19 | |
17 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D96;D78 | 19.6 | |
18 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | D01;D06;D96;D78 | 20.39 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.45 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D10;D15 | 21 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01;D03;D10;D15 | 25.6 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D10;D15 | 25.58 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D10;D14 | 18.58 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D10;D15 | 22.34 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D45;D15 | 25.83 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06;D10 | 25.5 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2;D10;D14 | 26.55 | |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01;D15;D10;D14 | 22.51 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D09;D10;D14 | 24 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D09;D14;D10 | 23.91 | |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01;A01;D10;D15 | 24.44 | |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01;D09;D10;D14 | 23.44 | |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01;D06;D10 | 24.8 | |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01;DD2;D10;D14 | 25.83 | |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01;D04;D45;D15 | 25.45 | |
18 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | D01;D06;D09;D14;D10 | 21.68 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.4 | N1 >= 9; TTNV <= 1 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.72 | TTNV <= 1 |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D96 | 24.15 | TTNV <= 2 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.64 | N1 >= 7; TTNV <= 4 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 15.03 | TTNV <= 4 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 20.05 | TTNV <= 3 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D83 | 24.53 | TTNV <= 8 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 24.03 | TTNV <= 2 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 25.41 | N1 >= 8.4; TTNV <= 3 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 22.41 | N1 >= 6.8; TTNV <= 1 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 21.76 | N1 >= 5.8; TTNV <= 1 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 21.58 | TTNV <= 2 |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01 | 22.05 | N1 >= 6.4; TTNV <= 4 |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01, D09, D78, D96 | 21.04 | N1 >=6.4; TTNV <= 2 |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01, D06 | 23.88 | TTNV <= 1 |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01, D78, D96 | 24.39 | N1 >= 7.2; TTNV <= 1 |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01, D04, D78, D83 | 23.49 | TTNV <= 1 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 25.73 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 21.68 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 21.23 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
4 | 7310608 | Đông phương học | 18.77 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.55 | ||
6 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 18.2 | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.42 | ||
8 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 24.03 | ||
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 18.1 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.2 | ||
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 21.8 | ||
12 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 18.41 | ||
13 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.23 | ||
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.48 | ||
15 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 23.45 | ||
16 | 7310601 | Quốc tế học | 18.4 | ||
17 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 19.7 |
Học phí
A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Đối với hệ đại trà:315.000 đồng/tín chỉ Đối với hệ chất lượng cao: 784.000 đồng/tín chỉ
B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.
C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.
D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021
Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.
- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: