Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DDF

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)

- Mã trường: DDF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: dhnn@ufl.udn.vn

- Website: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

 

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, ĐH Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (UFL) tuyển sinh hơn 2.200 chỉ tiêu qua 5 phương thức: xét điểm thi THPT, xét học bạ, lấy điểm ĐGNL HCM. Chi tiết đề án tuyển sinh năm 2025 ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng được đăng tải dưới đây

Thông tin tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (UFL) năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), cụ thể như sau:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

2. Các phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

- Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2025.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian xét tuyển, hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển học bạ

STT Mã  Ngành     Tên ngành  Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 28.74 Tiếng Anh >= 9.70 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 26   Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 28.71   Giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.01 Tiếng Anh >= 9.40  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 24.56    
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 25.6    
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.62    
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 26.8    
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.51    
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 26.34 Tiếng Anh >= 8.77  
11 7310601 Quốc tế học 25.93 Tiếng Anh >= 8.27  
12 7310608 Đông phương học 25.24    
13 7310614 Hàn Quốc học 25    
14 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 25.55 Tiếng Anh >= 8.27  

3. Xét ĐGNL TP HCM 

Dai hoc Ngoai ngu Da Nang cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2024

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.17 N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D03 21.79 TTNV ≤ 1
3 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D78; D96 22  
4 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D04 24.48 TTNV ≤ 9
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D78; D96 24.98  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 23.22 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
7 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 15.07 N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 15.04 TTNV ≤ 5
9 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D96; D78 15.54  
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 20.58 TTNV ≤ 4
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D78; D96 21.08  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D83 24.78 TTNV ≤ 1
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D78 25.28  
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.13 TTNV ≤ 1
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.63  
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 25.14 TTNV ≤ 1
17 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.43 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
18 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 21.78 N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2
19 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 21.81 TTNV ≤ 4

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 28.67 Tiếng Anh >= 9.6
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 26.6  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.34  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 26.79 Tiếng Anh >= 8.67
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 24.14  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 25.52  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.21  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.44  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D96; D78 27.21  
10 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 25.7 Tiếng Anh >= 9.13
11 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 25.63  
12 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 22.16 Tiếng Anh >= 6.87

3. Xét ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   724  
2 7220202 Ngôn ngữ Nga   613  
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp   643  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   760  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   761  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   792  
7 7310601 Quốc tế học   648  
8 7310608 Đông phương học   699  
9 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   701

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D96;D78 21.68  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01;D04;D96;D78 23.73  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D96;D78 22.74  
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01;A01;D96;D78 17.13  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D96;D78 15.1  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D96;D78 15.44  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D83;D78 24.43  
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01;D04;D83;D78 22.88  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 21.61  
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01;D06 20.5  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D96;D78 23.59  
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01;DD2;D96;D78 23.4  
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01;D15;D96;D78 22.19  
15 7310601 Quốc tế học D01;D09;D96;D78 17.67  
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01;D09;D96;D78 18.19  
17 7310608 Đông phương học D01;D06;D96;D78 19.6  
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01;D06;D96;D78 20.39

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.45  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D10;D15 21  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01;D03;D10;D15 25.6  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D10;D15 25.58  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D10;D14 18.58  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D10;D15 22.34  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D45;D15 25.83  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06;D10 25.5  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D10;D14 26.55  
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01;D15;D10;D14 22.51  
11 7310601 Quốc tế học D01;D09;D10;D14 24  
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D09;D14;D10 23.91  
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01;A01;D10;D15 24.44  
14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01;D09;D10;D14 23.44  
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01;D06;D10 24.8  
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01;DD2;D10;D14 25.83  
17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01;D04;D45;D15 25.45  
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01;D06;D09;D14;D10 21.68

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.4 N1 >= 9; TTNV <= 1
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 17.72 TTNV <= 1
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01, D04, D78, D96 24.15 TTNV <= 2
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.64 N1 >= 7; TTNV <= 4
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 15.03 TTNV <= 4
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 20.05 TTNV <= 3
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D83 24.53 TTNV <= 8
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 24.03 TTNV <= 2
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 25.41 N1 >= 8.4; TTNV <= 3
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 22.41 N1 >= 6.8; TTNV <= 1
11 7310601 Quốc tế học D01, D09, D78, D96 21.76 N1 >= 5.8; TTNV <= 1
12 7310608 Đông phương học D01, D06, D78, D96 21.58 TTNV <= 2
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01 22.05 N1 >= 6.4; TTNV <= 4
14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01, D09, D78, D96 21.04 N1 >=6.4; TTNV <= 2
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01, D06 23.88 TTNV <= 1
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D78, D96 24.39 N1 >= 7.2; TTNV <= 1
17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04, D78, D83 23.49 TTNV <= 1

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   25.73 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.68 Học lực lớp 12 Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung   21.23 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7310608 Đông phương học   18.77  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   23.55  
6 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)   18.2  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   25.42  
8 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)   24.03  
9 7220202 Ngôn ngữ Nga   18.1  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật   25.2  
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)   21.8  
12 7220203 Ngôn ngữ Pháp   18.41  
13 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   22.23  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   25.48  
15 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)   23.45  
16 7310601 Quốc tế học   18.4  
17 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao)   19.7

 

Học phí

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Đối với hệ đại trà:315.000 đồng/tín chỉ Đối với hệ chất lượng cao: 784.000 đồng/tín chỉ

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.

D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021

Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:

Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.

Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo