Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 446 lượt xem


Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến sẽ tăng so với năm học trước đó, cụ thể là năm học 2024-2025. Mức học phí có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo và khối ngành. 

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026:
  • Chương trình truyền thống - Khối ngành VII: 431.600 đồng/tín chỉ. 
  • Chương trình chất lượng cao (đạt kiểm định): 866.500 đồng/tín chỉ. 
  • Chương trình Đại học bằng hai hệ vừa làm vừa học: 520.800 đồng/tín chỉ. 
  • Đối với chương trình Đại trà: Mức học phí có thể dao động từ 364.400 VNĐ/tín chỉ (khối ngành I) đến 349.600 VNĐ/tín chỉ (khối ngành VI). 
  • Chương trình chất lượng cao: 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả các khối ngành. 
Lưu ý:
  • Đây là mức học phí dự kiến, có thể thay đổi và sẽ được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2025.
  • Mức học phí có thể khác nhau giữa các ngành và các chương trình đào tạo khác nhau

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Đối với hệ đại trà:315.000 đồng/tín chỉ Đối với hệ chất lượng cao: 784.000 đồng/tín chỉ

C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.

E. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021

Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:

Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.

Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.1  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 21.45  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D10; D14; D15 27.25  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09; D10; D14 20.35  
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A01; D01; D09; D10; D14 18.95  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D10; D14; D15 17.25  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 18.3  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65 23.65  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D09; D10; D14; D15 20.35  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D14; D15; DD2 21.65  
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D10; D14; D15 19.3  
12 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D10; D14; D15 21.25  
13 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14; D15 18.75  
14 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14; D15 18.25  
15 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D09; D10; D14; D15 18.35  
16 7310614 Hàn Quốc học D01; D09; D10; D14; D15 20.05  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 26.69  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D10; D14; D15 29.2  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09; D10; D14 25.86  
4 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A01; D01; D09; D10; D14 24.79  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D10; D14; D15 23.28  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 24.26  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65 27.95  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D09; D10; D14; D15 25.86  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D14; D15; DD2 26.82  
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D10; D14; D15 25.05  
11 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D10; D14; D15 26.56  
12 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14; D15 24.6  
13 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14; D15 24.22  
14 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D09; D10; D14; D15 24.28  
15 7310614 Hàn Quốc học D01; D09; D10; D14; D15 25.63  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM thẳng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   27.18  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.13  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc   27.33  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   19.53  
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   16.95  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga   14.23  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   23.83  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   19.53  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   21.53  
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   17.68  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   20.88  
13 7310601 Quốc tế học   16.65  
14 7310608 Đông phương học   15.83  
15 7310613 Nhật Bản học   16.05  
16 7310614 Hàn Quốc học   19

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   27.1 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.45 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc   27.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   20.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   18.95 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
6 7220202 Ngôn ngữ Nga   17.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp   18.3 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   23.65 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   20.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   21.65 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   19.3 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
12 7310206 Quan hệ quốc tế   21.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
13 7310601 Quốc tế học   18.75 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
14 7310608 Đông phương học   18.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
15 7310613 Nhật Bản học   18.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
16 7310614 Hàn Quốc học   20.05 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng

 

 

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 446 lượt xem


Nhắn tin Zalo