Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 721 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), cụ thể như sau:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

2. Các phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

- Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2025.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian xét tuyển, hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.1  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 21.45  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D10; D14; D15 27.25  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09; D10; D14 20.35  
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A01; D01; D09; D10; D14 18.95  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D10; D14; D15 17.25  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 18.3  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65 23.65  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D09; D10; D14; D15 20.35  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D14; D15; DD2 21.65  
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D10; D14; D15 19.3  
12 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D10; D14; D15 21.25  
13 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14; D15 18.75  
14 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14; D15 18.25  
15 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D09; D10; D14; D15 18.35  
16 7310614 Hàn Quốc học D01; D09; D10; D14; D15 20.05  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 26.69  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D10; D14; D15 29.2  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09; D10; D14 25.86  
4 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A01; D01; D09; D10; D14 24.79  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D10; D14; D15 23.28  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D10; D14; D15 24.26  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65 27.95  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D09; D10; D14; D15 25.86  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D14; D15; DD2 26.82  
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D10; D14; D15 25.05  
11 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D10; D14; D15 26.56  
12 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14; D15 24.6  
13 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14; D15 24.22  
14 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D09; D10; D14; D15 24.28  
15 7310614 Hàn Quốc học D01; D09; D10; D14; D15 25.63  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM thẳng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   27.18  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.13  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc   27.33  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   19.53  
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   16.95  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga   14.23  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   23.83  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   19.53  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   21.53  
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   17.68  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   20.88  
13 7310601 Quốc tế học   16.65  
14 7310608 Đông phương học   15.83  
15 7310613 Nhật Bản học   16.05  
16 7310614 Hàn Quốc học   19

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   27.1 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp   21.45 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc   27.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   20.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   18.95 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
6 7220202 Ngôn ngữ Nga   17.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp   18.3 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   23.65 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   20.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   21.65 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan   19.3 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
12 7310206 Quan hệ quốc tế   21.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
13 7310601 Quốc tế học   18.75 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
14 7310608 Đông phương học   18.25 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
15 7310613 Nhật Bản học   18.35 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng
16 7310614 Hàn Quốc học   20.05 Điểm trúng tuyển theo đề án riêng

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 721 lượt xem


Nhắn tin Zalo