Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.34 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.34 điểm, mời các bạn đón xem:
1 60 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.34 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D96;D78 21.68  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01;D04;D96;D78 23.73  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D96;D78 22.74  
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01;A01;D96;D78 17.13  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D96;D78 15.1  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D96;D78 15.44  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D83;D78 24.43  
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01;D04;D83;D78 22.88  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 21.61  
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01;D06 20.5  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D96;D78 23.59  
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01;DD2;D96;D78 23.4  
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01;D15;D96;D78 22.19  
15 7310601 Quốc tế học D01;D09;D96;D78 17.67  
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01;D09;D96;D78 18.19  
17 7310608 Đông phương học D01;D06;D96;D78 19.6  
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01;D06;D96;D78 20.39

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.45  
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D10;D15 21  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01;D03;D10;D15 25.6  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D10;D15 25.58  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D10;D14 18.58  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D10;D15 22.34  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D45;D15 25.83  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06;D10 25.5  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D10;D14 26.55  
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01;D15;D10;D14 22.51  
11 7310601 Quốc tế học D01;D09;D10;D14 24  
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D09;D14;D10 23.91  
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01;A01;D10;D15 24.44  
14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01;D09;D10;D14 23.44  
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01;D06;D10 24.8  
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01;DD2;D10;D14 25.83  
17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01;D04;D45;D15 25.45  
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01;D06;D09;D14;D10 21.68

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 60 lượt xem