Trường Đại học Luật - Đại học Huế (DHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DHA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Huế năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường Đại học Luật - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Luật - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Law - Hue University

- Mã trường: DHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ: KQH Đại học Huế, đường Võ Văn Kiệt, phường An Tây, TP Huế

- SĐT: 0234.3946997

- Email: law@hul.edu.vn

- Website: https://www.hul.edu.vn/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.hul.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/hul.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Đại học Luật - Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 1.400 chỉ tiêu năm 2025 qua 4 phương thức xét tuyển bao gồm xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét chứng chỉ quốc tế đối với học sinh giỏi,...

1. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Luật, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2025

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế, cụ thể:

+ Tiêu chí 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên, THPT năng khiếu, THPT thực hành đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 12;

+ Tiêu chí 2: Thí sinh thuộc các trường THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 11 và năm học lớp 12;

+ Tiêu chí 3: Thí sinh có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ sau:

* Tiếng Anh: IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 64 điểm trở lên hoặc TOEIC đạt từ 600 điểm trở lên; chứng chỉ còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày 30/6/2025.

* Tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung: là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT chuyên hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.

+ Tiêu chí 4: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 ở các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế & pháp luật.

+ Tiêu chí 5: Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 2 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển năm 2025

Số TT Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) Chỉ tiêu dự kiến
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 1400
1 Luật 7380101 1. A00: Toán, Vật lí, Hóa học 700
2. C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
3. C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
4. C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT&PL
2 Luật Kinh tế 7380107 5. D66: Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh 700
6. D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Trường Đại học Luật, Đại học Huế sẽ công bố Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (áp dụng từ năm 2025)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/8 trường Đại học Luật - Đh Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Luật kinh tế và Luật với mức điểm 21.

2. Xét tuyển học bạ 

- Ngành Luật: 21 điểm

- Ngành Luật Kinh tế 21 điểm.

Lưu ý: Điểm sơ tuyển áp dụng cho cả 4 tổ hợp xét tuyển ở mỗi ngành

Tra cứu danh sách thí sinh đạt sơ tuyển từ 19h00, 26/6/2024 tại: https://tuyensinh.hul.edu.vn/

B. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00; C00; C20; D66 21  
2 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 21

C. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D66 19  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;C00;C20;D01 19

D. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D66 18.5  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;C00;C20;D01 18.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D66 20  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;C00;C20;D01 20

E. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 17.5  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 16.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   20  
2 7380107 Luật Kinh tế   20

Học phí

A. Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2023 - 2024

Tại Trường Đại học Luật - Đại học Huế, năm học 2023-2024, mức thu học phí 14 triệu đồng/năm/sinh viên; mức tăng hằng năm (nếu có) không vượt quá 20% so với mức học phí năm liền kề. Tại Khoa kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế, mức học phí là 385.000 đồng/1 tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2022 - 2023

Theo Thông tin tuyển sinh năm học 2022 được đăng tải trên website trường Đại học Luật – Đại học Huế. Học phí áp dụng với sinh viên chính quy thu theo quy định tại Nghị định 81/2021 đối với đơn vị tự chủ tài chính, cụ thể năm học 2022 – 2023 mức thu học phí 12.500.000 triệu đồng/năm/sinh viên; mức tăng hàng năm (nếu có) không quá 20% so với mức học phí năm trước đó.

C. Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2021 - 2022

Đại học Luật chỉ có 1 hệ chương trình duy nhất đối với bậc cử nhân, có mức học phí HUL được nêu cụ thể trên trang chủ của trường: Năm 2021: 10.800.000 đồng/năm.

Chương trình đào tạo

Số TT Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) Chỉ tiêu dự kiến
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 1400
1 Luật 7380101 1. A00: Toán, Vật lí, Hóa học 700
2. C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
3. C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
4. C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT&PL
2 Luật Kinh tế 7380107 5. D66: Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh 700
6. D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo