Mã trường: DVX
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Tên tiếng Anh: Van Xuan University of Technology (VXUT)
- Mã trường: DVX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
- SĐT: 02383 956 561
- Email: [email protected]
- Website: https://www.vxut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/
Thông tin tuyển sinh
1. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân áp dụng đa dạng các tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo giúp thí sinh dễ dàng sử dụng thế mạnh của mình để đăng ký xét tuyển vào ngành học yêu thích:
| Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu đại học | Chương trình chuẩn Nhật | Tổ hợp xét tuyển |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 100 | A00, A01, A16, D90 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | 100 | C08, B02, B00, D90 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 100 | A12, C01, D01, D90 |
| Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | 100 | C00, D78, D96, C15 |
| Kế toán | 7340301 | 50 | 100 | A00, A01, D01, D90 |
| Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 40 | 80 | A00, A01, D01, D90 |
| Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | 80 | A00, A01, D07, C01 |
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Không | 40 | D01, D90, D78, A01 |
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT
Phương thức xét tuyển này phù hợp với các thí sinh có kết quả học tập trung học phổ thông khá trở lên. Thí sinh có thể lựa chọn một trong ba tiêu chí dưới đây để đăng ký xét tuyển.
- Cách 1: Xét tổng điểm trung bình chung của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11.
- Cách 2: Xét tổng điểm trung bình chung của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12.
- Cách 3: Xét tổng điểm trung bình chung của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong cả năm học lớp 12.
Điều kiện chung là tổng điểm trung bình của ba môn trong tổ hợp xét tuyển phải từ 17 điểm trở lên, áp dụng cho các tổ hợp như A00 (Toán, Lý, Hóa), D01 (Toán, Văn, Anh) và các tổ hợp khác theo quy định của trường.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Đây là phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi đều có thể đăng ký nguyện vọng vào trường theo hình thức này. Điều kiện xét tuyển là các thí sinh cần đạt tổng điểm từ 15 điểm trở lên cho 3 môn trong tổ hợp xét tuyển. Nhà trường sẽ căn cứ vào tổng điểm các môn trong tổ hợp để xét tuyển theo quy định.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực
Đây là phương thức giúp mở rộng cơ hội cho thí sinh đã tham dự các kỳ thi đánh giá năng lực do những trường đại học uy tín tổ chức. Kết quả thi sẽ được Nhà trường công nhận và sử dụng để xét tuyển vào các ngành đào tạo.
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau, dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025. Thí sinh nên thường xuyên theo dõi website chính thức của trường để cập nhật thông tin mới nhất.
3. Một số điểm cần lưu ý trước khi đăng ký xét tuyển Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Lựa chọn phương thức xét tuyển phù hợp
Đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2025 hỗ trợ nhiều phương thức như xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, tuyển thẳng, xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực và học bạ kết hợp phỏng vấn. Thí sinh nên cân nhắc học lực, thành tích học tập cũng như khả năng ngoại ngữ của bản thân để chọn phương thức tối ưu, gia tăng cơ hội trúng tuyển.
Tuân thủ thời gian đăng ký
Mỗi phương thức xét tuyển đều có mốc thời gian riêng cho việc nộp hồ sơ và xác nhận nhập học. Thí sinh cần theo dõi kỹ các thông báo từ trường để không bỏ lỡ hạn cuối, tránh làm ảnh hưởng đến quyền lợi xét tuyển.
Chuẩn bị đầy đủ và chính xác hồ sơ
Hồ sơ thường bao gồm: CCCD, học bạ THPT, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có), chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc thành tích học tập. Việc chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, thông tin chính xác và rõ ràng sẽ giúp quá trình xét tuyển diễn ra thuận lợi, tránh phát sinh lỗi kỹ thuật khi nộp trực tuyến.
Sắp xếp nguyện vọng khoa học
Hiện nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo không còn giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký, mang đến nhiều cơ hội hơn cho thí sinh. Tuy nhiên, bạn nên sắp xếp nguyện vọng một cách chiến lược: đặt những ngành yêu thích nhất lên đầu, tiếp theo là các ngành an toàn phù hợp với năng lực, và cuối cùng là những lựa chọn dự phòng. Cách sắp xếp khoa học sẽ giúp bạn vừa theo đuổi ngành học mơ ước, vừa đảm bảo cơ hội trúng tuyển.
Hiểu rõ cách tính điểm
Mỗi phương thức có cách tính điểm khác nhau, có thể nhân hệ số hoặc cộng điểm ưu tiên theo quy định. Thí sinh nên tìm hiểu kỹ để tự đánh giá khả năng trúng tuyển, từ đó sắp xếp phương án lựa chọn ngành học một cách hợp lý.
Tận dụng lợi thế từ chứng chỉ ngoại ngữ
Nếu có chứng chỉ IELTS, TOEFL hoặc các chứng chỉ quốc tế khác, thí sinh sẽ có thêm lợi thế khi xét tuyển. Không chỉ được cộng điểm hoặc quy đổi điểm cao hơn, trong một số trường hợp, thí sinh còn có thể được tuyển thẳng vào các chương trình quốc tế của trường.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2024
1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D78; A01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12; C01; D01; D90 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08; B02; B00; D90 | 15 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; C01 | 15 | |
| 8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D78; D96; C15 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D78; A01 | 17 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12; C01; D01; D90 | 17 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08; B02; B00; D90 | 17 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 17 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; C01 | 17 | |
| 8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D78; D96; C15 | 17 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023
| Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh
7220201
|
D01 | 15.00 |
| Quản trị doanh nghiệp
7340101
|
A12 | 15.00 |
| Tài chính – Ngân hàng
7340201
|
A00, A01, D01, D90 | 15.00 |
| Kế toán
7340301
|
A00 | 15.00 |
| Công nghệ sinh học
7420201
|
C08 | 15.00 |
| Công nghệ thông tin
7480201
|
A00 | 15.00 |
| Kỹ thuật xây dựng
7580201
|
A00, A01, C01, D07 | 15.00 |
| Quản trị khách sạn
7810201
|
C00 | 15.00 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A16;D90 | 15 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08;B02;B00;D90 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12;C01;D01;D90 | 15 | |
| 4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D78;D96;C15 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07;C01 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D90;D78;A01 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
| STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810201 | A00, D01, D96, C00 | 15 | ||
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01 | 15 | ||
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, A16 | 15 | ||
| 4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, A02 | 15 | ||
| 5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
| 6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
| 7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A16, D90 | 15 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D90 | 15 | |
| 3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, C01 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
| 5 | 7810201 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00, D01, D96, C00 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân cho năm 2025 dao động khoảng 456.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương khoảng 16,986 triệu VNĐ/năm cho tất cả các ngành. Mức học phí này phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2024 - 2025
Về học phí, nhà trường dự kiến năm học 2024 – 2025 thu nhóm ngành kỹ thuật là 32 triệu đồng/năm học/sinh viên. 2 nhóm ngành còn lại dự kiến thu 40 triệu đồng/năm học/sinh viên.
Học phí của Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân được đánh giá là trường Đại học có mức học phí thấp so với các trường Đại học ở Việt Nam. Sinh viên và phụ huynh đang lo lắng về các vấn đề tài chính có thể tham khảo theo học tại ngôi trường này. Cụ thể, mức học phí được nhà trường cân nhắc xây dựng phù hợp nhất cho sinh viên là 4,25 triệu/kỳ tương đương 8,5 triệu đồng/năm. Đặc biệt trường cam kết không tăng trong suốt thời gian học. Học phí chương trình đại học chính quy năm 2023 là 500.000 đồng/tín chỉ
Học phí VXUT áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí những năm gần đây, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ khoảng 500.000 VNĐ.
D. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 - 2023
Học phí VXUT áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau
E. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021 - 2022
- Năm 1 : Học phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 2 : Hoc phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 3, Năm 4 : Học phí: 8,5 tr/học kì (17 tr/năm)
F. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020 - 2021
- Với học phí chỉ 4.25 triệu/ kỳ tương đương 8.5tr/năm đối với năm 1 và 2; Và 17tr/năm đối với năm 3 và 4. Nhà trường cam kết không tăng trong suốt thời gian học, Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân đang được đánh giá có mức học phí thấp “kỷ lục” hiện nay.
- Đặc biệt, đối với những thí sinh có điểm xét tuyển học bạ (hoặc điểm thi THPT) trên 23 điểm sẽ được tặng luôn học phí năm 1.
Chương trình đào tạo
|
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D90 |
|
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, C01 |
|
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
|
Ngành Quản trị du lịch khách sạn Mã ngành: 7819201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, D01, A04, C00 |
|
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
|
Ngành Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.
- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học Tự nhiên - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


