Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DVX

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

- Tên tiếng Anh: Van Xuan University of Technology (VXUT)

- Mã trường: DVX

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An

- SĐT: 02383 956 561

- Email: [email protected]

- Website: https://www.vxut.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/

Thông tin tuyển sinh

1. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân áp dụng đa dạng các tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo giúp thí sinh dễ dàng sử dụng thế mạnh của mình để đăng ký xét tuyển vào ngành học yêu thích:

Ngành Mã ngành Chỉ tiêu đại học Chương trình chuẩn Nhật Tổ hợp xét tuyển
Công nghệ thông tin 7480201 50 100 A00, A01, A16, D90
Công nghệ sinh học 7420201 50 100 C08, B02, B00, D90
Quản trị kinh doanh 7340101 50 100 A12, C01, D01, D90
Quản trị khách sạn 7810201 50 100 C00, D78, D96, C15
Kế toán 7340301 50 100 A00, A01, D01, D90
Tài chính - Ngân hàng 7340201 40 80 A00, A01, D01, D90
Kỹ thuật xây dựng 7580201 40 80 A00, A01, D07, C01
Ngôn ngữ Anh 7220201 Không 40 D01, D90, D78, A01

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT

Phương thức xét tuyển này phù hợp với các thí sinh có kết quả học tập trung học phổ thông khá trở lên. Thí sinh có thể lựa chọn một trong ba tiêu chí dưới đây để đăng ký xét tuyển.

  • Cách 1: Xét tổng điểm trung bình chung của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11.
  • Cách 2: Xét tổng điểm trung bình chung của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12.
  • Cách 3: Xét tổng điểm trung bình chung của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong cả năm học lớp 12.

Điều kiện chung là tổng điểm trung bình của ba môn trong tổ hợp xét tuyển phải từ 17 điểm trở lên, áp dụng cho các tổ hợp như A00 (Toán, Lý, Hóa), D01 (Toán, Văn, Anh) và các tổ hợp khác theo quy định của trường.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Đây là phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi đều có thể đăng ký nguyện vọng vào trường theo hình thức này. Điều kiện xét tuyển là các thí sinh cần đạt tổng điểm từ 15 điểm trở lên cho 3 môn trong tổ hợp xét tuyển. Nhà trường sẽ căn cứ vào tổng điểm các môn trong tổ hợp để xét tuyển theo quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực

Đây là phương thức giúp mở rộng cơ hội cho thí sinh đã tham dự các kỳ thi đánh giá năng lực do những trường đại học uy tín tổ chức. Kết quả thi sẽ được Nhà trường công nhận và sử dụng để xét tuyển vào các ngành đào tạo.

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau, dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025. Thí sinh nên thường xuyên theo dõi website chính thức của trường để cập nhật thông tin mới nhất.

3. Một số điểm cần lưu ý trước khi đăng ký xét tuyển Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Lựa chọn phương thức xét tuyển phù hợp

Đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2025 hỗ trợ nhiều phương thức như xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, tuyển thẳng, xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực và học bạ kết hợp phỏng vấn. Thí sinh nên cân nhắc học lực, thành tích học tập cũng như khả năng ngoại ngữ của bản thân để chọn phương thức tối ưu, gia tăng cơ hội trúng tuyển.

Tuân thủ thời gian đăng ký

Mỗi phương thức xét tuyển đều có mốc thời gian riêng cho việc nộp hồ sơ và xác nhận nhập học. Thí sinh cần theo dõi kỹ các thông báo từ trường để không bỏ lỡ hạn cuối, tránh làm ảnh hưởng đến quyền lợi xét tuyển.

Chuẩn bị đầy đủ và chính xác hồ sơ

Hồ sơ thường bao gồm: CCCD, học bạ THPT, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có), chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc thành tích học tập. Việc chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, thông tin chính xác và rõ ràng sẽ giúp quá trình xét tuyển diễn ra thuận lợi, tránh phát sinh lỗi kỹ thuật khi nộp trực tuyến.

Sắp xếp nguyện vọng khoa học

Hiện nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo không còn giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký, mang đến nhiều cơ hội hơn cho thí sinh. Tuy nhiên, bạn nên sắp xếp nguyện vọng một cách chiến lược: đặt những ngành yêu thích nhất lên đầu, tiếp theo là các ngành an toàn phù hợp với năng lực, và cuối cùng là những lựa chọn dự phòng. Cách sắp xếp khoa học sẽ giúp bạn vừa theo đuổi ngành học mơ ước, vừa đảm bảo cơ hội trúng tuyển.

Hiểu rõ cách tính điểm

Mỗi phương thức có cách tính điểm khác nhau, có thể nhân hệ số hoặc cộng điểm ưu tiên theo quy định. Thí sinh nên tìm hiểu kỹ để tự đánh giá khả năng trúng tuyển, từ đó sắp xếp phương án lựa chọn ngành học một cách hợp lý.

Tận dụng lợi thế từ chứng chỉ ngoại ngữ

Nếu có chứng chỉ IELTS, TOEFL hoặc các chứng chỉ quốc tế khác, thí sinh sẽ có thêm lợi thế khi xét tuyển. Không chỉ được cộng điểm hoặc quy đổi điểm cao hơn, trong một số trường hợp, thí sinh còn có thể được tuyển thẳng vào các chương trình quốc tế của trường.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2024

1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D78; A01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A12; C01; D01; D90 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15  
5 7420201 Công nghệ sinh học C08; B02; B00; D90 15  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; C01 15  
8 7810201 Quản trị khách sạn C00; D78; D96; C15 15  

2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D78; A01 17  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A12; C01; D01; D90 17  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 17  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17  
5 7420201 Công nghệ sinh học C08; B02; B00; D90 17  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 17  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; C01 17  
8 7810201 Quản trị khách sạn C00; D78; D96; C15 17  

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023

Tên, mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01 15.00
Quản trị doanh nghiệp
7340101
A12 15.00
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, D90 15.00
Kế toán
7340301
A00 15.00
Công nghệ sinh học
7420201
C08 15.00
Công nghệ thông tin
7480201
A00 15.00
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, C01, D07 15.00
Quản trị khách sạn
7810201
C00 15.00

 

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A16;D90 15  
2 7420201 Công nghệ sinh học C08;B02;B00;D90 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A12;C01;D01;D90 15  
4 7810201 Quản trị khách sạn C00;D78;D96;C15 15  
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 15  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;C01 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D90;D78;A01 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản trị du lịch và khách sạn 7810201 A00, D01, D96, C00 15  
2   Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, C01 15  
3   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, A16 15  
4   Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, A02 15  
5   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90 15  
6   Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 15  
7   Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A16, D90 15  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D90 15  
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, C01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 15  
5 7810201 Quản trị du lịch và khách sạn A00, D01, D96, C00 15  
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 15  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 15

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân cho năm 2025 dao động khoảng 456.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương khoảng 16,986 triệu VNĐ/năm cho tất cả các ngành. Mức học phí này phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký.

B. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2024 - 2025

Về học phí, nhà trường dự kiến năm học 2024 – 2025 thu nhóm ngành kỹ thuật là 32 triệu đồng/năm học/sinh viên. 2 nhóm ngành còn lại dự kiến thu 40 triệu đồng/năm học/sinh viên.

Học phí của Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân được đánh giá là trường Đại học có mức học phí thấp so với các trường Đại học ở Việt Nam. Sinh viên và phụ huynh đang lo lắng về các vấn đề tài chính có thể tham khảo theo học tại ngôi trường này. Cụ thể, mức học phí được nhà trường cân nhắc xây dựng phù hợp nhất cho sinh viên là 4,25 triệu/kỳ tương đương 8,5 triệu đồng/năm. Đặc biệt trường cam kết không tăng trong suốt thời gian học. Học phí chương trình đại học chính quy năm 2023 là 500.000 đồng/tín chỉ

Học phí VXUT áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau.

C. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí những năm gần đây, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ khoảng 500.000 VNĐ.

D. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 - 2023

Học phí VXUT  áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau

E. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021 - 2022

- Năm 1 : Học phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)

- Năm 2 : Hoc phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)

- Năm 3, Năm 4 : Học phí: 8,5 tr/học kì (17 tr/năm)

F. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020 - 2021

- Với học phí chỉ 4.25 triệu/ kỳ tương đương 8.5tr/năm đối với năm 1 và 2; Và 17tr/năm đối với năm 3 và 4. Nhà trường cam kết không tăng trong suốt thời gian học, Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân đang được đánh giá có mức học phí thấp “kỷ lục” hiện nay.

- Đặc biệt, đối với những thí sinh có điểm xét tuyển học bạ (hoặc điểm thi THPT) trên 23 điểm sẽ được tặng luôn học phí năm 1.

Chương trình đào tạo

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D90

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, C01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản trị du lịch khách sạn

Mã ngành: 7819201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, D01, A04, C00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.

- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học Tự nhiên - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo