Mã trường: DVX
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Tên tiếng Anh: Van Xuan University of Technology (VXUT)
- Mã trường: DVX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
- SĐT: 02383 956 561
- Email: [email protected]
- Website: https://www.vxut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/
Thông tin tuyển sinh
Phương án tuyển sinh của Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023
I. Chương trình đào tạo
1. Đại học chính quy chuẩn Nhật Bản
- Cam kết hỗ trợ sinh viên có việc làm tại các doanh nghiệp Nhật Bản sau khi tốt nghiệp ra trường;
- Tặng 10.000.000đ (Mười triệu đồng) cho những thí sinh có chứng chỉ Nhật ngữ JLPT trình độ N5 trở lên hoặc có điểm đầu vào cao hơn 23 điểm;
- Sinh viên ngoài đào tạo chuyên môn sẽ được đào tạo tiếng Nhật ngay từ năm học đầu tiên;
- Sinh viên được tham gia các chương trình kiến tập, thực tập tại các doanh nghiệp Nhật Bản ngay sau khi nhập học;
- Từ năm thứ 3, sinh viên được tham gia chương trình thực tập 1 năm hoặc 3 năm tại đất nước Nhật Bản (có thu nhập cao);
- Sinh viên được đào tạo, rèn luyện kỹ năng, ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản trong suốt 4 năm học.
2. Đại học chính quy
- Dành cho thí sinh không có nguyện vọng học theo chương trình đào tạo đại học chuẩn Nhật Bản;
- Được tham gia thực tập tại các Doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam;
- Được đổi nguyện vọng chuyển sang học theo chương trình chuẩn Nhật Bản sau khi kết thúc học kỳ I.
II. Học phí; Học bổng
1. Học phí: 456.000đ/tín chỉ;
2. Học bổng
- Tặng 10.000.000 đ (Mười triệu đồng) cho những thí sinh có điểm đầu vào cao hơn 23 điểm;
- Học bổng khuyến khích học tập theo từng học kỳ.
III. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Chuẩn Nhật |
Đại học |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A16, D90 |
50 |
100 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
C08, B02, B00, D90 |
50 |
100 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A12, C01, D01, D90 |
50 |
100 |
4 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00, D78, D96, C15 |
50 |
100 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
50 |
100 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00,A01,D01,D90 |
40 |
80 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00,A01,D07,C01 |
40 |
80 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D90, D78, A01 |
0 |
40 |
IV. Phương thức và Điều kiện xét tuyển
1. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 1 lớp 12 và 2 học kỳ lớp 11 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥15 điểm.
3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học.
V. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
1. Hồ sơ
- Xét kết quả thi THPT; kết quả đánh giá năng lực: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét kết quả học tập THPT:
+ Phiếu ĐKXT (sử dụng mẫu chung của trường) hoặc đăng ký trực tuyến .
Xem chi tiết tại: bit.ly/dkxt2023vxut
+ Bản sao học bạ THPT, chứng nhận tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp THPT (đối với trường hợp đã tốt nghiệp).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
2. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Số 103, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0238 3956 573 - 0969.199.722 - 0947.08.22.33
Hoặc đăng ký online tại link: https://www.vxut.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen
3. Thời gian nộp hồ sơ:
- Đợt 1: Từ 15/3/2023 - 24/5/2023;
- Đợt 2: Từ 25/05/2023 – 07/07/2023;
- Đợt 3: Từ 08/7/2023 – 23/9/2023.
VI. Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023
Đang cập nhật...
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A16;D90 | 15 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08;B02;B00;D90 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12;C01;D01;D90 | 15 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D78;D96;C15 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07;C01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D90;D78;A01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810201 | A00, D01, D96, C00 | 15 | ||
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01 | 15 | ||
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, A16 | 15 | ||
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, A02 | 15 | ||
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A16, D90 | 15 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D90 | 15 | |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, C01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
5 | 7810201 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00, D01, D96, C00 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí những năm gần đây, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ khoảng 500.000 VNĐ.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 - 2023
Học phí VXUT áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021 - 2022
- Năm 1 : Học phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 2 : Hoc phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 3, Năm 4 : Học phí: 8,5 tr/học kì (17 tr/năm)
D. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020 - 2021
- Với học phí chỉ 4.25 triệu/ kỳ tương đương 8.5tr/năm đối với năm 1 và 2; Và 17tr/năm đối với năm 3 và 4. Nhà trường cam kết không tăng trong suốt thời gian học, Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân đang được đánh giá có mức học phí thấp “kỷ lục” hiện nay.
- Đặc biệt, đối với những thí sinh có điểm xét tuyển học bạ (hoặc điểm thi THPT) trên 23 điểm sẽ được tặng luôn học phí năm 1.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Chuẩn Nhật |
Đại học |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A16, D90 |
50 |
100 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
C08, B02, B00, D90 |
50 |
100 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A12, C01, D01, D90 |
50 |
100 |
4 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00, D78, D96, C15 |
50 |
100 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
50 |
100 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00,A01,D01,D90 |
40 |
80 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00,A01,D07,C01 |
40 |
80 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D90, D78, A01 |
0 |
40 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: