Mã trường: DHQ
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2021 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2022 cao nhất 17 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Video giới thiệu trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Tên tiếng Anh: Hue University - Quang Tri Campus (HU-QTC)
- Mã trường: DHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- SĐT: 02333 560 661 - 02333 565 661
- Email: [email protected]
- Website: http://qtb.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihochue/
Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Về các ngành xét tuyển, năm nay Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị chỉ tập trung xét tuyển các ngành là thế mạnh mà phân hiệu đang đào tạo là có giảng viên cơ hữu được đào tạo đúng chuyên ngành từ trong và ngoài nước; cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tốt; phòng thực hành - thí nghiệm hiện đại và là các ngành nằm trong TOP ngành mà xã hội cần hiện nay và trong tương lai. Phù hợp thực tế tại địa phương là đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ có chất lượng để cung cấp kỹ sư, nguồn lao động chất lượng cao cho các dự án tại tỉnh Quảng Trị về điện gió, năng lượng mặt trời, năng lượng tái tạo và các dự án xây dựng cảng biển, môi trường bền vững…, đó là:
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường.
- Kỹ thuật xây dựng.
- Kinh tế xây dựng.
- Kỹ thuật Điện.
- Kỹ thuật xây dựng.
2. Đối tượng dự tuyển
Học sinh lớp 12 tốt nghiệp THPT trên toàn quốc năm 2024 và các năm trước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng 2 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.
Với phương châm “ Tuyển sinh các ngành xã hội cần, đào tạo các ngành mà doanh nghiệp nhận, sinh viên học những ngành mà ra trường có việc làm ngay”.
4. Ngành tuyển sinh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09; B00; B04; D07 | 18 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 18 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 18 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09;B00;B04;D07 | 15 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A09;A10 | 15 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A10;D07 | 16 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;A09;C14 | 15 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A10;D07 | 16 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
7 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 |
D. Điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09;B00;B04;D07 | 14 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A09;A10 | 14 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A10;D07 | 14 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;A09;C14 | 14 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A10;D07 | 14 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 14 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 14 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 21 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 22 |
E. Điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09;B00;B04;D07 | 14 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A09;B04 | 14 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;Α01;D07 | 14 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A01;Α09;C14;D01 | 14 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07 | 14 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;Α01;C15;D01 | 18 | Trường ĐH Kinh tế |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 14 | Khoa Du lịch |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;С00;D01;D10 | 14 | Khoa Du lịch |
Học phí
A. Học phí Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023 - 2024
Đang cập nhật ...
B. Học phí Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2022 - 2023
Đang cập nhật ...
C. Học phí Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2021 - 2022
Đang cập nhật ...
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: