Mã trường: DDK
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.65 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DDK
Phương thức tuyển sinh Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2023
1. Xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 4 | |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 2 | |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 2 | |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 2 | |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2 | |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 1 | |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 1 | |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 2 | |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 1 | |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 1 | |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 2 | |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 2 | |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 2 | |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 2 | |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 1 | |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 2 | |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 2 | |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 2 | |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 1 | |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1 | |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 1 | |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 1 | |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 2 | |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 2 | |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 2 | |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1 | |
27 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 1 | |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 2 | |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 1 | |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 1 | |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 1 | |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 1 | |
33 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 1 | |
34 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1 | |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1 | |
36 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1 |
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 136 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 73 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 43 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 36 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 41 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 30 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 37 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 125 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 89 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 32 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 73 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 98 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 128 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 61 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 19 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 163 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 143 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 88 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 67 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 19 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 39 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 34 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 51 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 18 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 18 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 101 |
27 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 69 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 133 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 58 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 19 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 19 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 19 |
33 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 64 |
34 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 84 |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24 |
36 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 39 |
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 7 |
2 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 11 |
3 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 5 |
4 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 17 |
5 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 18 |
6 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 |
7 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 7 |
8 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 30 |
9 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 20 |
10 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 20 |
11 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 20 |
12 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 20 |
13 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 40 |
14 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 30 |
15 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 25 |
16 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 15 |
17 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 20 |
18 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 15 |
19 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 |
20 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 |
21 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 15 |
22 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 |
23 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 20 |
24 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 40 |
25 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 15 |
26 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 20 |
27 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 20 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 20 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 30 |
30 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 20 |
31 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 |
32 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
4. Xét tuyển riêng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 50 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 25 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 10 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 10 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 5 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 3 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 3 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 10 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 15 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 25 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 5 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 3 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 25 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 15 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 25 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 5 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 3 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 3 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 5 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 5 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 5 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 |
27 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 10 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 15 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 4 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 3 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 3 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 3 |
33 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 |
34 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 10 |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 3 |
36 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3 |
5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 15 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 5 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 3 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 3 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 3 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 2 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 2 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 10 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 2 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 3 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 3 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 3 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 2 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 2 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 5 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 5 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 5 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 2 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 2 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 2 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 3 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 2 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 3 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 3 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 3 |
27 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 5 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 2 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 2 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 2 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 2 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 |
33 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 5 |
34 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 2 |
35 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 2 |
6. Xét điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 5 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 5 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 2 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 2 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 2 |
7 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 5 |
8 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 2 |
9 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 2 |
10 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 2 |
11 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 5 |
12 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 5 |
13 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 5 |
14 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 2 |
15 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 2 |
16 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 2 |
17 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 5 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.33 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.45 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.45 | |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT | A01; D07 | 20.33 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.86 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25 | |
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 26.45 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 22.5 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 21.75 | |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.4 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.1 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 24.55 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.25 | |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 17 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.05 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 22.4 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.05 | |
21 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01; D07 | 17.5 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa | A00; A01 | 25.3 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21.3 | |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 17.5 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.1 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A00; A01 | 18.6 | |
28 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17 | |
29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17 | |
30 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17 | |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18 | |
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 20 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 17 | |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 21 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.4 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.2 | |
3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.74 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 18.73 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.77 | |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.94 | |
7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.15 | |
8 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 26.68 | |
9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.45 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.65 | |
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 24.42 | |
12 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.06 | |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 26.8 | |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.41 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.19 | |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.6 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.35 | |
18 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.25 | |
19 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 26.78 | |
20 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 23.21 | |
21 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01; D07 | 25.06 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.66 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.63 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 23.8 | |
25 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 21.43 | |
26 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 22.01 | |
27 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 23.49 | |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.68 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.17 | |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.36 | |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 21.11 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 23.91 |
3. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50.61 | ||
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 67.85 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 69.13 | ||
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 51.47 | ||
5 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 58.25 | ||
6 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 52.04 | ||
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 57.87 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 67.48 | ||
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 50 | ||
10 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược | 51.91 | ||
11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT | 55.06 | ||
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 61.97 | ||
13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 72.97 | ||
14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 55.25 | ||
15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 50 | ||
16 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 50 | ||
17 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 52.04 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 22.75 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00;D07;B00 | 22.8 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 26 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 26.65 | |
5 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00;A01;D28 | 26.1 | |
6 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 26.5 | |
7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00;A01 | 15 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 22.5 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 21.5 | |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 20.8 | |
11 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00;A01 | 21.5 | |
12 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 22.15 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 24.45 | |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 16.45 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 15 | |
16 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00;A01 | 15 | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 25.2 | |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 21.5 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.5 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 25.2 | |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 20.05 | |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 15 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 19.25 | |
24 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 19.15 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00;A01 | 18.1 | |
26 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng | A00;A01 | 16 | |
27 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00;A01 | 15 | |
28 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00;A01 | 15 | |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 15 | |
30 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00;A01 | 15 | |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 15 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 19 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 15 | |
34 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01;D07 | 15.86 | |
35 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01;D07 | 16.16 | |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00;A01 | 22.25 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 26.64 | Đợt 1 |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược | A00;D07;B00 | 27.63 | Đợt 1 |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 28.75 | Đợt 1 |
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00;A01 | 23.73 | Đợt 1 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 26.36 | Đợt 1 |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 26.2 | Đợt 1 |
7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 26.11 | Đợt 1 |
8 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00;A01 | 26.4 | Đợt 1 |
9 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 26.98 | Đợt 1 |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01 | 27.56 | Đợt 1 |
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 24.24 | Đợt 1 |
12 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 23.18 | Đợt 1 |
13 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00;A01 | 18.25 | Đợt 1 |
14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01 | 26.73 | Đợt 1 |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 27.12 | Đợt 1 |
16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 28.57 | Đợt 1 |
17 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 26.05 | Đợt 1 |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 18.29 | Đợt 1 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 26.45 | Đợt 1 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01 | 24.89 | Đợt 1 |
21 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00;A01 | 25.37 | Đợt 1 |
22 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00;A01 | 22.21 | Đợt 1 |
23 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00;A01 | 23.05 | Đợt 1 |
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 17.48 | Đợt 1 |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 19.75 | Đợt 1 |
26 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 22.78 | Đợt 1 |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 25.29 | Đợt 1 |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 23.32 | Đợt 1 |
29 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A00;D07 | 22.63 | Đợt 1 |
30 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00;D07 | 24.08 | Đợt 1 |
31 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềm | A00;A01 | 24.89 | Đợt 1 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 24 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 25.85 | |
3 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00;A01;D28 | 25.5 | |
4 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 26 | |
5 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 25.1 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 27.2 | |
7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00;A01 | 20.05 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 23.85 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 23.85 | |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 23 | |
11 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00;A01 | 23.1 | |
12 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00;A01 | 24.75 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 23.8 | |
14 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00;A01 | 23.5 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 25.6 | |
16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00;A01 | 17.65 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 23.65 | |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01 | 18.05 | |
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 22.5 | |
20 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00;A01 | 21 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 25 | |
22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00;A01 | 21.5 | |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 25.25 | |
24 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00;A01 | 24.7 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 26.5 | |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 23.25 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 16.85 | |
28 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00;D07;B00 | 19.65 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 25.15 | |
30 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00;V01;V02 | 22 | |
31 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 23.25 | |
32 | 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00;A01 | 18 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00;A01 | 23.45 | |
34 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00;A01 | 22.55 | |
35 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 18.4 | |
36 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00;A01 | 16.7 | |
37 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00;A01 | 21 | |
38 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00;A01 | 19.25 | |
39 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 23.75 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 19 | |
41 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 17.05 | |
42 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01;D07 | 21.04 | |
43 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01;D07 | 19.28 | |
44 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00;A01 | 20.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23 | TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3 |
2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4 |
3 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.5 | TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5 |
5 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2 |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23 | TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1 |
8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 20.05 | TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4 |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 20 | TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4 |
10 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.65 | TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.25 | TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4 |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3 |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.15 | TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | TO>=7;LI>=7;TTNV<=3 |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4 |
16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.5 | TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 24.35 | TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1 |
18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.8 | TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.5 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3 |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.9 | TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.55 | TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21 | TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.55 | TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4 |
24 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 17.1 | TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 24.5 | TO>=8;HO>=8;TTNV<=2 |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 21.5 | NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.85 | NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2 |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.1 | TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.75 | TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1 |
30 | 7580201A | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 20.9 | TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.6 | TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6 |
32 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.75 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3 |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18.5 | TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1 |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 22.1 | TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 18.2 | TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7 |
37 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1 |
38 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3 |
39 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 16.88 | N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1 |
40 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01; D07 | 18.26 | N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3 |
41 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 18.88 | TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3 |
42 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.65 | TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2 |
43 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1 |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3 |
Học phí
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
STT | Hệ đào tạo | Mức học phí (VNĐ/năm) |
---|---|---|
1 | Chương trình chất lượng cao | 34.000.000 VNĐ/năm |
2 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | 34.000.000 VNĐ/năm |
3 | Chương trình chính quy tập trung | 11.000.000 – 15.000.000 VNĐ/năm |
4 | Chương trình tiên tiến | 34.000.000 VNĐ/năm |
B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
C. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
Chương trình đào tạo |
Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm |
||||
2021 - 2022 QUẢNG CÁO |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024 - 2025 |
2025 - 2026 |
|
Đại trà |
11.700.000 |
Theo quy định của Nhà nước. |
|||
Chất lượng cao |
30.000.000 |
||||
Tiên tiến QUẢNG CÁO |
34.000.000 |
||||
PFIEV |
19.000.000 |
Chương trình đào tạo
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 136 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 73 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 43 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 36 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 41 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 30 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 37 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 125 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 89 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 32 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 73 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 98 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 128 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 61 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 19 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 163 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 143 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 88 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 67 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 19 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 39 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 34 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 51 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 18 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 18 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 101 |
27 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 69 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 133 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 58 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 19 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 19 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 19 |
33 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 64 |
34 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 84 |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24 |
36 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 39 |