Mã trường: DDK
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.65 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: [email protected]
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.900 chỉ tiêu và sử dụng 6 phương thức xét tuyển.
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2025 DỰ KIẾN ĐH BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG:
1. Mã trường: DDK
2. Chỉ tiêu: 3900
3. Mở mới 02 chuyên ngành
- Chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành Kỹ thuật nhiệt, Khoa CN Nhiệt Điện Lạnh - ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
- Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Khoa Xây dựng Cầu đường - Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
4. Sử dụng 06 phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của CSĐT dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025
Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).
Lưu ý:
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.
- Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).
Danh mục các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển: thông báo sau.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30.
Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.
Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |
| 5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.25 | |
| 6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.25 | |
| 7 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | |
| 8 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 25.57 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 25.57 | |
| 11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | |
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | |
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.2 | |
| 14 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.2 | |
| 15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | |
| 16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | |
| 17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | |
| 19 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | |
| 20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | |
| 21 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |
| 22 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |
| 23 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | |
| 24 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | |
| 25 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 26 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 27 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | |
| 28 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 22 | |
| 30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 22 | |
| 31 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X05; X06; X07 | 21 | |
| 32 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X05; X06; X07 | 21 | |
| 33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | |
| 34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | |
| 35 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | |
| 37 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | |
| 39 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 24.65 | |
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 24.65 | |
| 43 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06 | 27 | |
| 44 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06 | 27 | |
| 45 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | |
| 46 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | |
| 48 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | |
| 49 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |
| 50 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |
| 52 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 18.5 | |
| 56 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 18.5 | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | |
| 59 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | |
| 60 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | |
| 61 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | |
| 62 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | |
| 63 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | |
| 64 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | |
| 65 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | |
| 68 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | |
| 69 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D07; X06 | 17.25 | |
| 70 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D07; X06 | 17.25 | |
| 71 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | |
| 72 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | |
| 73 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | |
| 74 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | |
| 75 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |
| 76 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |
| 77 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 | |
| 78 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 26.63 | |
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 26.63 | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | |
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | |
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |
| 12 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |
| 13 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | |
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | |
| 15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 25.6 | |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 25.6 | |
| 17 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X06; X08 | 25.02 | |
| 18 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X06; X08 | 25.02 | |
| 19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | |
| 20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | |
| 21 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | |
| 22 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | |
| 23 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | |
| 24 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | |
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.15 | |
| 26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.15 | |
| 27 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | |
| 28 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | |
| 29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; X06; C02; X11 | 26.88 | |
| 30 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; X06; C02; X11 | 26.88 | |
| 31 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |
| 33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |
| 34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |
| 35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | |
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | |
| 37 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A0; C01; X06; X26 | 23.84 | |
| 38 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A0; C01; X06; X26 | 23.84 | |
| 39 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A0; C01; X06; X26 | 24.12 | |
| 40 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A0; C01; X06; X26 | 24.12 | |
| 41 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A0; C01; X06 | 24.58 | |
| 42 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A0; C01; X06 | 24.58 | |
| 43 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | |
| 44 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | |
| 45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | |
| 46 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | |
| 47 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 22.41 | ||
| 48 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 22.41 | ||
| 49 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | |
| 50 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | |
| 51 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | |
| 52 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | |
| 53 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |
| 54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |
| 55 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.23 | |
| 56 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.23 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.73 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.73 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 22.72 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 22.72 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 22.92 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 22.92 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 22.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 22.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 22.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 18 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 22.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 19 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.95 | Điểm đã quy đổi | |
| 20 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.95 | Điểm đã quy đổi | |
| 21 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21.33 | Điểm đã quy đổi | |
| 22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21.33 | Điểm đã quy đổi | |
| 23 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 20.13 | Điểm đã quy đổi | |
| 24 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 20.13 | Điểm đã quy đổi | |
| 25 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.51 | Điểm đã quy đổi | |
| 26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.51 | Điểm đã quy đổi | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 18.03 | Điểm đã quy đổi | |
| 28 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 18.03 | Điểm đã quy đổi | |
| 29 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 30 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 31 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 32 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 35 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 36 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 37 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24.93 | Điểm đã quy đổi | |
| 38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24.93 | Điểm đã quy đổi | |
| 39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 23.26 | Điểm đã quy đổi | |
| 40 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 23.26 | Điểm đã quy đổi | |
| 41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| 42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 45 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 47 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 18.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 48 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 18.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 49 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 19.28 | Điểm đã quy đổi | |
| 50 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 19.28 | Điểm đã quy đổi | |
| 51 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 52 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 53 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 15.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 54 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 15.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 55 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.48 | Điểm đã quy đổi | |
| 56 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.48 | Điểm đã quy đổi | |
| 57 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 58 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | Điểm đã quy đổi | |
| 60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | Điểm đã quy đổi | |
| 61 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 20.61 | Điểm đã quy đổi | |
| 62 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 20.61 | Điểm đã quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.25 | ||
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.25 | ||
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 16.51 | ||
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 16.51 | ||
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 16.67 | ||
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 16.67 | ||
| 7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.89 | ||
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.89 | ||
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.13 | ||
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.13 | ||
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15.17 | ||
| 12 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15.17 | ||
| 13 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 16.64 | ||
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 16.64 | ||
| 15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 16.43 | ||
| 16 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 16.43 | ||
| 17 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.68 | ||
| 18 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.68 | ||
| 19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15.59 | ||
| 20 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15.59 | ||
| 21 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 14.97 | ||
| 22 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 14.97 | ||
| 23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.08 | ||
| 24 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.08 | ||
| 25 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 13.97 | ||
| 26 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 13.97 | ||
| 27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 16.56 | ||
| 28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 16.56 | ||
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 16.56 | ||
| 30 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 16.56 | ||
| 31 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.42 | ||
| 32 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.42 | ||
| 33 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.24 | ||
| 34 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.24 | ||
| 35 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.88 | ||
| 36 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.88 | ||
| 37 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
| 38 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
| 39 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 13.27 | ||
| 40 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 13.27 | ||
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.09 | ||
| 44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.09 | ||
| 45 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 14.14 | ||
| 46 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 14.14 | ||
| 47 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 14.58 | ||
| 48 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 14.58 | ||
| 49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | ||
| 50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | ||
| 51 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 15.18 | ||
| 52 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 15.18 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23.48 | Xét tuyển tài năng | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23.48 | Xét tuyển tài năng | |
| 5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 7 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 23.68 | Xét tuyển tài năng | |
| 8 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 23.68 | Xét tuyển tài năng | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp) | 25.57 | Xét tuyển tài năng | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp) | 25.57 | Xét tuyển tài năng | |
| 11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 14 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.85 | Xét tuyển tài năng | |
| 16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.85 | Xét tuyển tài năng | |
| 17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 19 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 21 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 21.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 22 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 21.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 23 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 23.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 24 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 23.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 25 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 23.33 | Xét tuyển tài năng | |
| 26 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 23.33 | Xét tuyển tài năng | |
| 27 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 28 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | Xét tuyển tài năng | |
| 30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | Xét tuyển tài năng | |
| 31 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 21 | Xét tuyển tài năng | |
| 32 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 21 | Xét tuyển tài năng | |
| 33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.27 | Xét tuyển tài năng | |
| 34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.27 | Xét tuyển tài năng | |
| 35 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.3 | Xét tuyển tài năng | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.3 | Xét tuyển tài năng | |
| 37 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23.56 | Xét tuyển tài năng | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23.56 | Xét tuyển tài năng | |
| 39 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 23.55 | Xét tuyển tài năng | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 23.55 | Xét tuyển tài năng | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 43 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | 27 | Xét tuyển tài năng | |
| 44 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | 27 | Xét tuyển tài năng | |
| 45 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.09 | Xét tuyển tài năng | |
| 46 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.09 | Xét tuyển tài năng | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26.13 | Xét tuyển tài năng | |
| 48 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26.13 | Xét tuyển tài năng | |
| 49 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 24.17 | Xét tuyển tài năng | |
| 50 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 24.17 | Xét tuyển tài năng | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 52 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | 18.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 56 | 7580101 | Kiến trúc | 18.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 59 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 60 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 61 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 19.6 | Xét tuyển tài năng | |
| 62 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 19.6 | Xét tuyển tài năng | |
| 63 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 20.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 64 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 20.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 65 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | Xét tuyển tài năng | |
| 68 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | Xét tuyển tài năng | |
| 69 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 17.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 70 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 17.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 71 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 72 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 73 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 20.39 | Xét tuyển tài năng | |
| 74 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 20.39 | Xét tuyển tài năng | |
| 75 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 76 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 77 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 21.38 | Xét tuyển tài năng | |
| 78 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 21.38 | Xét tuyển tài năng |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2024
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
23.10 |
|
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
23.50 |
|
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25.82 |
|
4 |
7480118VM |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
23.80 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
26.10 |
|
6 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
25.55 |
|
7 |
7480201B |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
27.11 |
|
8 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
17.25 |
|
9 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
23.85 |
|
10 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23.25 |
|
11 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
22.80 |
|
12 |
7520103A |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
24.10 |
|
13 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24.85 |
|
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
25.35 |
|
15 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
22.25 |
|
16 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
20.00 |
|
17 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20.15 |
|
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
25.36 |
|
19 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
24.25 |
|
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25.14 |
|
21 |
7520207A |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch |
26.31 |
|
22 |
7520207VM |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
23.00 |
|
23 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
26.00 |
|
24 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
23.05 |
|
25 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.00 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22.40 |
|
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
22.10 |
|
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
18.50 |
|
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
17.05 |
|
30 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
17.05 |
|
31 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
17.20 |
|
32 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.65 |
|
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.35 |
|
34 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17.95 |
|
35 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
21.60 |
|
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.45 |
|
37 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
22.35 |
Ghi chú:
(1) Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
- Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(3) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
2. Xét tuyển học bạ
| Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | ||
| 7420201 | Công nghệ sinh học | 27.16 | ||||
| 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.83 | ||||
| 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 21.47 | ||||
| 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26.92 | ||||
| 7510601 | Quản lý công nghiệp | 25.93 | ||||
| 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.78 | ||||
| 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.93 | ||||
| 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 25.23 | ||||
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.13 | ||||
| 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.39 | ||||
| 7520201 | Kỹ thuật Điện | 27.11 | ||||
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27.83 | ||||
| 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28.38 | ||||
| 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26.47 | ||||
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20.51 | ||||
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.18 | ||||
| 7580101 | Kiến trúc | 24.08 | ||||
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 24.59 | ||||
| 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.75 | ||||
| 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.48 | ||||
| 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.35 | ||||
| 7580301 | Kinh tế xây dựng | 25.72 | ||||
| 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.17 | ||||
| 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.73 | ||||
| 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 25.73 | ||||
| 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.52 | ||||
| 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 27 | ||||
| 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 25.07 | ||||
| 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 22.28 | ||||
| 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 23.23 | ||||
| 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 24 | ||||
| PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 25.76 | ||||
3. Xét ĐGNL HCM

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.33 | |
| 2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.45 | |
| 3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.45 | |
| 4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT | A01; D07 | 20.33 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.86 | |
| 6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25 | |
| 7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 26.45 | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17 | |
| 9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 22.5 | |
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 21.75 | |
| 12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.4 | |
| 13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.1 | |
| 14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 24.55 | |
| 15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.25 | |
| 16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17 | |
| 17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 17 | |
| 18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.05 | |
| 19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 22.4 | |
| 20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.05 | |
| 21 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01; D07 | 17.5 | |
| 22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa | A00; A01 | 25.3 | |
| 23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21.3 | |
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 17.5 | |
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.1 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22 | |
| 27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A00; A01 | 18.6 | |
| 28 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17 | |
| 29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17 | |
| 30 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17 | |
| 31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17 | |
| 32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18 | |
| 33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 | |
| 34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 20 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 17 | |
| 36 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 21 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.4 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.2 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.74 | |
| 4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 18.73 | |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.77 | |
| 6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.94 | |
| 7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.15 | |
| 8 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 26.68 | |
| 9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.45 | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.65 | |
| 11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 24.42 | |
| 12 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.06 | |
| 13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 26.8 | |
| 14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.41 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.19 | |
| 16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.6 | |
| 17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.35 | |
| 18 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.25 | |
| 19 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 26.78 | |
| 20 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 23.21 | |
| 21 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01; D07 | 25.06 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.66 | |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.63 | |
| 24 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 23.8 | |
| 25 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 21.43 | |
| 26 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 22.01 | |
| 27 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 23.49 | |
| 28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.68 | |
| 29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.17 | |
| 30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.36 | |
| 31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 21.11 | |
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 23.91 |
3. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50.61 | ||
| 2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 67.85 | ||
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 69.13 | ||
| 4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 51.47 | ||
| 5 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 58.25 | ||
| 6 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 52.04 | ||
| 7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 57.87 | ||
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 67.48 | ||
| 9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 50 | ||
| 10 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược | 51.91 | ||
| 11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT | 55.06 | ||
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 61.97 | ||
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 72.97 | ||
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 55.25 | ||
| 15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 50 | ||
| 16 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 50 | ||
| 17 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 52.04 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 22.75 | |
| 2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00;D07;B00 | 22.8 | |
| 3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 26 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 26.65 | |
| 5 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00;A01;D28 | 26.1 | |
| 6 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 26.5 | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00;A01 | 15 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 22.5 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 21.5 | |
| 10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 20.8 | |
| 11 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00;A01 | 21.5 | |
| 12 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 22.15 | |
| 13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 24.45 | |
| 14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 16.45 | |
| 15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 15 | |
| 16 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00;A01 | 15 | |
| 17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 25.2 | |
| 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 21.5 | |
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.5 | |
| 20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 25.2 | |
| 21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 20.05 | |
| 22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 15 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 19.25 | |
| 24 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 19.15 | |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00;A01 | 18.1 | |
| 26 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng | A00;A01 | 16 | |
| 27 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00;A01 | 15 | |
| 28 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00;A01 | 15 | |
| 29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 15 | |
| 30 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00;A01 | 15 | |
| 31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 15 | |
| 32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 19 | |
| 33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 15 | |
| 34 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01;D07 | 15.86 | |
| 35 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01;D07 | 16.16 | |
| 36 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00;A01 | 22.25 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 26.64 | Đợt 1 |
| 2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược | A00;D07;B00 | 27.63 | Đợt 1 |
| 3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 28.75 | Đợt 1 |
| 4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00;A01 | 23.73 | Đợt 1 |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 26.36 | Đợt 1 |
| 6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 26.2 | Đợt 1 |
| 7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 26.11 | Đợt 1 |
| 8 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00;A01 | 26.4 | Đợt 1 |
| 9 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 26.98 | Đợt 1 |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01 | 27.56 | Đợt 1 |
| 11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 24.24 | Đợt 1 |
| 12 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 23.18 | Đợt 1 |
| 13 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00;A01 | 18.25 | Đợt 1 |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01 | 26.73 | Đợt 1 |
| 15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 27.12 | Đợt 1 |
| 16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 28.57 | Đợt 1 |
| 17 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 26.05 | Đợt 1 |
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 18.29 | Đợt 1 |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 26.45 | Đợt 1 |
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01 | 24.89 | Đợt 1 |
| 21 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00;A01 | 25.37 | Đợt 1 |
| 22 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00;A01 | 22.21 | Đợt 1 |
| 23 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00;A01 | 23.05 | Đợt 1 |
| 24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 17.48 | Đợt 1 |
| 25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 19.75 | Đợt 1 |
| 26 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 22.78 | Đợt 1 |
| 27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 25.29 | Đợt 1 |
| 28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 23.32 | Đợt 1 |
| 29 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A00;D07 | 22.63 | Đợt 1 |
| 30 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00;D07 | 24.08 | Đợt 1 |
| 31 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềm | A00;A01 | 24.89 | Đợt 1 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 24 | |
| 2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 25.85 | |
| 3 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00;A01;D28 | 25.5 | |
| 4 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 26 | |
| 5 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 25.1 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 27.2 | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00;A01 | 20.05 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 23.85 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 23.85 | |
| 10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 23 | |
| 11 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00;A01 | 23.1 | |
| 12 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00;A01 | 24.75 | |
| 13 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 23.8 | |
| 14 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00;A01 | 23.5 | |
| 15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 25.6 | |
| 16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00;A01 | 17.65 | |
| 17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 23.65 | |
| 18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01 | 18.05 | |
| 19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 22.5 | |
| 20 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00;A01 | 21 | |
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 25 | |
| 22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00;A01 | 21.5 | |
| 23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 25.25 | |
| 24 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00;A01 | 24.7 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 26.5 | |
| 26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 23.25 | |
| 27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 16.85 | |
| 28 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00;D07;B00 | 19.65 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 25.15 | |
| 30 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00;V01;V02 | 22 | |
| 31 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 23.25 | |
| 32 | 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00;A01 | 18 | |
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00;A01 | 23.45 | |
| 34 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00;A01 | 22.55 | |
| 35 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 18.4 | |
| 36 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00;A01 | 16.7 | |
| 37 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00;A01 | 21 | |
| 38 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00;A01 | 19.25 | |
| 39 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 23.75 | |
| 40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 19 | |
| 41 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 17.05 | |
| 42 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01;D07 | 21.04 | |
| 43 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01;D07 | 19.28 | |
| 44 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00;A01 | 20.5 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23 | TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3 |
| 2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4 |
| 3 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2 |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.5 | TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5 |
| 5 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2 |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2 |
| 7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23 | TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1 |
| 8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 20.05 | TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4 |
| 9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 20 | TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4 |
| 10 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.65 | TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
| 11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.25 | TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4 |
| 12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3 |
| 13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.15 | TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2 |
| 14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | TO>=7;LI>=7;TTNV<=3 |
| 15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4 |
| 16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.5 | TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1 |
| 17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 24.35 | TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1 |
| 18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.8 | TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1 |
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.5 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3 |
| 20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.9 | TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3 |
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.55 | TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1 |
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21 | TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1 |
| 23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.55 | TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4 |
| 24 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 17.1 | TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1 |
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 24.5 | TO>=8;HO>=8;TTNV<=2 |
| 26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 21.5 | NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1 |
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.85 | NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2 |
| 28 | 7580201CLC | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.1 | TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5 |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.75 | TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1 |
| 30 | 7580201A | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 20.9 | TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
| 31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.6 | TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6 |
| 32 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.75 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2 |
| 33 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3 |
| 34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18.5 | TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1 |
| 35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 22.1 | TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4 |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 18.2 | TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7 |
| 37 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1 |
| 38 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3 |
| 39 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 16.88 | N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1 |
| 40 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01; D07 | 18.26 | N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3 |
| 41 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 18.88 | TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3 |
| 42 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.65 | TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2 |
| 43 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1 |
| 44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3 |
Học phí
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026
- Chương trình đại trà: Khoảng 10-20 triệu đồng/năm.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể lên tới 30 triệu đồng/năm.
- Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên tới 34 triệu đồng/năm.
- Chương trình PFIEV: Khoảng 21.750.000 đồng/năm.
- Học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ.
B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
| STT | Hệ đào tạo | Mức học phí (VNĐ/năm) |
|---|---|---|
| 1 | Chương trình chất lượng cao | 34.000.000 VNĐ/năm |
| 2 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | 34.000.000 VNĐ/năm |
| 3 | Chương trình chính quy tập trung | 11.000.000 – 15.000.000 VNĐ/năm |
| 4 | Chương trình tiên tiến | 34.000.000 VNĐ/năm |
C. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
D. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
|
Chương trình đào tạo |
Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm |
||||
|
2021 - 2022 QUẢNG CÁO |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024 - 2025 |
2025 - 2026 |
|
|
Đại trà |
11.700.000 |
Theo quy định của Nhà nước. |
|||
|
Chất lượng cao |
30.000.000 |
||||
|
Tiên tiến QUẢNG CÁO |
34.000.000 |
||||
|
PFIEV |
19.000.000 |
||||
Chương trình đào tạo
|
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
|
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
3200 |
||
|
I.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. QUẢNG CÁO Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. |
405 |
|
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
210 |
|
|
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
90 |
|
|
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
45 |
|
|
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
60 |
|
|
I.2 |
Khoa học sự sống |
742 |
110 |
|
|
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
65 |
|
|
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
45 |
|
|
I.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
355 |
|
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
|
|
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
160 |
|
|
9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
|
|
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
45 |
|
|
I.4 |
Kỹ thuật |
752 |
1425 |
|
|
11 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
120 |
|
|
12 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
150 |
|
|
13 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
90 |
|
|
14 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
45 |
|
|
15 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
195 |
|
|
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
180 |
|
|
17 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
150 |
|
|
18 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
90 |
|
|
19 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
45 |
|
|
20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
|
|
21 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
50 |
|
|
22 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
60 |
|
|
23 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
|
|
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
45 |
|
|
25 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: |
PFIEV |
100 |
|
|
I.5 |
Sản xuất và chế biến |
754 |
130 |
|
|
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
130 |
|
|
I.6 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
715 |
|
|
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
100 |
|
|
28 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
180 |
|
|
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
60 |
|
|
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
45 |
|
|
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
45 |
|
|
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
45 |
|
|
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
105 |
|
|
34 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
90 |
|
|
35 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
45 |
|
|
I.6 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
785 |
60 |
|
|
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
60 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


