Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DHY

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

-  Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy  (Hue UMP)

- Mã trường: DHY

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức

- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế

- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873

- Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn

- Website: https://huemed-univ.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Y Dược - Đại học Huế sử dụng thêm môn Tiếng Anh để tăng số lượng tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo. Về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển trường dự kiến sẽ giống với các năm trước.

Trường Đại học Y –Dược, Đại học Huế đã chủ động lên kế hoạch để xây dựng đề án tuyển sinh cho năm 2025 và đã thông qua hội đồng trường chủ trương về phương thức, tổ hợp tuyển sinh cho các ngành đào tạo chính quy:

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, thêm tổ hợp xét tuyển D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) và A02 (Toán, Sinh, Vật lý) trong năm 2025.

Theo thông báo hôm 24/1, trường dự kiến tuyển gần 1.700 sinh viên, tương đương năm ngoái. Ngoài ra, môn Tiếng Anh, Hóa học, Sinh học, Vật lý được đưa vào tổ hợp xét tuyển của một số ngành.

Khối A02 lần đầu được dùng để xét tuyển nhiều ngành như: Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Hộ sinh,... Tương tự, ngành Dược học lần đầu xét tuyển thêm khối D07.

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế còn xét tuyển bằng khối B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) với bốn ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền, Kỹ thuật hình ảnh y học.

Ba phương thức xét tuyển dự kiến gồm: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ tiếng Anh; Xét tuyển thẳng.

Trong đó, xét tuyển kết hợp chỉ áp dụng với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học.

Tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến của trường Đại học Y Dược Huế như sau:

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101

B00 (Toán, Sinh học, Hóa học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

440

2

Răng - Hàm - Mặt

7720501

160

3

Dược học

7720201

A00 (Toán, Hóa học, Vật lý)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

210

4

Y học dự phòng

7720110

B00 (Toán, Sinh học, Hóa học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

A02 (Toán, Sinh học, Vật lý)

70

5

Y học cổ truyền

7720115

150

6

Điều dưỡng

7720301

270

7

Hộ sinh

7720302

50

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

170

9

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

100

10

Y tế công cộng

7720701

20

11

Dinh dưỡng

7720401

50

Năm ngoái, trường Đại học Y Dược Huế tuyển gần 1.700 sinh viên. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT khoảng 15-26,3, cao nhất là ngành Y khoa.

Năm 2024, Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế tuyển sinh 1.690 chỉ tiêu, mức điểm chuẩn dao động từ 15 - 26 điểm dựa trên 2 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Y Dược - ĐH Huế năm 2024 dao động từ 15 đến 26,3 điểm.

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26  
2 7720101-02 Y khoa B00 24.5 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.05  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 22.7  
5 7720201 Dưọc học A00; B00 24.7  
6 7720201-02 Dược học A00; B00 22.7 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
7 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19.05  
8 7720302 Hộ sinh B00 19  
9 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 25.8  
10 7720501-02 Rãng - Hàm - Mặt B00 23.8 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20.7  
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19.05  
13 7720701 Y tế công cộng B00; B08 16

C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.4  
2 7720101_02 Y khoa B00 24.4 Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7720501 Răng- hàm - mặt B00 26.2  
4 7720110 Y học dự phòng B00 19  
5 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
6 7720201 Dược học A00;B00 25.1  
7 7720302 Điều dưỡng B00 19  
8 7720301 Hộ sinh B00 19  
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.3  
10 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 19  
11 7720701 Y tế công cộng B00 16

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.25  
2 7720501 Răng- hàm - mặt B00 26.85  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.5  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.9  
5 7720201 Dược học A00 24.9  
6 7720302 Điều dưỡng B00 21.9  
7 7720301 Hộ sinh B00 19.05  
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.5  
10 7720701 Y tế công cộng B00 16

E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.55  
2 7720501 Răng- hàm - mặt B00 27.25  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.75  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.8  
5 7720201 Dược học A00 25.6  
6 7720302 Điều dưỡng B00 22.5  
7 7720301 Hộ sinh B00 19.15  
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.4  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.45  
10 7720701 Y tế công cộng B00 17.15

Học phí

A. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023 - 2024

Tên ngành Học phí (đồng/tháng)
Y khoa 2.600.000
Răng – Hàm –Mặt 2.600.000
Dược học 2.600.000
Y học cổ truyền 2.340.000

B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế. Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2022 sẽ tăng 10% theo quy định của nhà trường. Tương đương tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ cho cả năm học.

C. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021 - 2022

Trường Đại học Y Dược – Huế dự kiến áp dụng mức học phí cho năm học 2021 – 2022 là: 14.300.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí không có gì thay đổi so với năm 2020. 

* Lưu ý: đây chỉ là học phí tham khảo, trong trường hợp Nhà nước ban hành quy định mới về việc thu học phí, Nhà trường sẽ có những điều chỉnh phù hợp và sẽ thông báo sớm đến sinh viên.

Chương trình đào tạo

 

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101

B00 (Toán, Sinh học, Hóa học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

440

2

Răng - Hàm - Mặt

7720501

160

3

Dược học

7720201

A00 (Toán, Hóa học, Vật lý)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

210

4

Y học dự phòng

7720110

B00 (Toán, Sinh học, Hóa học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

A02 (Toán, Sinh học, Vật lý)

70

5

Y học cổ truyền

7720115

150

6

Điều dưỡng

7720301

270

7

Hộ sinh

7720302

50

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

170

9

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

100

10

Y tế công cộng

7720701

20

11

Dinh dưỡng

7720401

50

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo