Mã trường: DHY
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 27.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 26.4 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (Hue UMP)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
- Email: [email protected]
- Website: https://huemed-univ.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
3.2. Phương thức 2:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
400 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
2 |
Đại học |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
Phương thức 2 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
40 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
3 |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
140 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
4 |
Đại học |
7720501_02 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
Phương thức 2 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
20 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
5 |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
70 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
6 |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
150 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
7 |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
190 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Hóa học |
8 |
Đại học |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
Phương thức 2 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
20 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Hóa học |
9 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
270 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
10 |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
50 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
11 |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
170 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
12 |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
100 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Hóa học |
13 |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
20 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
14 |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
50 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
Tổng cộng |
|
|
|
1690 |
|
|
|
|
5. Ngưỡng đầu vào
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội đồng Tuyển sinh Đại học Huế
5.1. Phương thức 1:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo).
- Điều kiện xét tuyển
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Vật lý, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển A00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Tiếng Anh (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B08) và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.
- Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Mã tổ hợp môn xét tuyển B00 (áp dụng cho tất cả các ngành):
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Mã tổ hợp môn xét tuyển A00 (áp dụng thêm cho các ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học) Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lý + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Mã tổ hợp môn xét tuyển B08 (áp dụng thêm cho các ngành: Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng và Dinh dưỡng)
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học+ điểm môn thi Tiếng Anh
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5.2. Phương thức 2:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, ngành Răng - Hàm - Mặt và ngành Dược học).
a) Điều kiện xét tuyển
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển ngành và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn sử dụng (sẽ có Thông báo cụ thể về thời hạn của chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế).
Thí sinh đạt IELTS Academic 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên. Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS).
+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
(Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).
b) Chỉ tiêu: ngành Y khoa 40 chỉ tiêu, ngành Răng hàm mặt 20 chỉ tiêu, ngành Dược học 20 chỉ tiêu. Chỉ tiêu này khi xét tuyển còn dư thì sẽ chuyển qua phương thức 1 để xét.
c) Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Riêng chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế theo địa chỉ: số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học cho tổ hợp B00 (hoặc điểm thi môn Vật lý cho tổ hợp A00) + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo Quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 02 (hai điểm).
Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Hội đồng tuyển sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2024 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:
a) Chỉ tiêu
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 10% so với chỉ tiêu của mỗi ngành.
- Đối tượng dự bị trung ương về, cử tuyển và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Ngành Y khoa xét tuyển không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không vượt quá 5% chỉ tiêu của ngành.
b) Tiêu chí để được xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo cụ thể như sau
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
- Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi:
TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Sinh học |
Y khoa |
7720101 |
2 |
Sinh học |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
3 |
Sinh học |
Y học dự phòng |
7720110 |
4 |
Sinh học |
Y học cổ truyền |
7720115 |
5 |
Sinh học |
Điều dưỡng |
7720301 |
6 |
Sinh học |
Hộ sinh |
7720302 |
7 |
Sinh học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
8 |
Hoá học hoặc Sinh học |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
9 |
Sinh học |
Y tế công cộng |
7720701 |
10 |
Hoá học hoặc Sinh học |
Dược học |
7720201 |
11 |
Sinh học |
Dinh dưỡng |
7720401 |
- Thí sinh đoạt giải nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng; Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng, Dinh dưỡng. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.
- Thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng tuyển sinh xét.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Y Dược - ĐH Huế năm 2024 dao động từ 15 đến 26,3 điểm.
B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26 | |
2 | 7720101-02 | Y khoa | B00 | 24.5 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.05 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 22.7 | |
5 | 7720201 | Dưọc học | A00; B00 | 24.7 | |
6 | 7720201-02 | Dược học | A00; B00 | 22.7 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.05 | |
8 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
9 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 25.8 | |
10 | 7720501-02 | Rãng - Hàm - Mặt | B00 | 23.8 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.7 | |
12 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19.05 | |
13 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08 | 16 |
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.4 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa | B00 | 24.4 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.2 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.1 | |
7 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
8 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.3 | |
10 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.85 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.5 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.9 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.9 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21.9 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.05 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.5 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 27.25 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.75 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.8 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.6 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.15 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.4 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 17.15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023 - 2024
B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế. Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2022 sẽ tăng 10% theo quy định của nhà trường. Tương đương tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ cho cả năm học.
C. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Trường Đại học Y Dược – Huế dự kiến áp dụng mức học phí cho năm học 2021 – 2022 là: 14.300.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí không có gì thay đổi so với năm 2020.
* Lưu ý: đây chỉ là học phí tham khảo, trong trường hợp Nhà nước ban hành quy định mới về việc thu học phí, Nhà trường sẽ có những điều chỉnh phù hợp và sẽ thông báo sớm đến sinh viên.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo năm 2024
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
400 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
2 |
Đại học |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
Phương thức 2 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
40 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
3 |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
140 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
4 |
Đại học |
7720501_02 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
Phương thức 2 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
20 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
5 |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
70 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
6 |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
150 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
|
|
7 |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
190 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Hóa học |
8 |
Đại học |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
Phương thức 2 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
20 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Hóa học |
9 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
270 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
10 |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
50 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
11 |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
170 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
12 |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
100 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Hóa học |
13 |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
20 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
14 |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
Phương thức 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
50 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
Tổng cộng |
|
|
|
1690 |
|
|
|
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều Dưỡng viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hộ sinh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm chuyên gia Dinh dưỡng mới nhất 2024
- Mức lương của Dược Sĩ mới ra trường là bao nhiêu?