Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DHY

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

-  Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy  (Hue UMP)

- Mã trường: DHY

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức

- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế

- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873

- Email: [email protected]

- Website: https://huemed-univ.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1.  Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.   Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)

3.2. Phương thức 2:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)

4.  Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét

tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự

kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

1

 

Đại học

 

7720101

 

Y khoa

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

400

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7720101_02

Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế

 

 

 

40

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Sinh học

 

 

 

 

3

 

Đại học

 

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

140

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

4

 

Đại học

 

 

7720501_02

Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

 

 

20

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

70

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

 

6

 

Đại học

 

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

150

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

7

 

Đại học

 

7720201

 

Dược học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

190

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

Hóa học

 

 

8

 

 

Đại học

 

 

7720201_02

Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

 

 

 

20

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Sinh học

 

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

 

Hóa học

9

Đại học

7720301

Điều dưỡng

Phương thức 1

Xét tuyển dựa 

trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

270

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Sinh học

 

10

 

Đại học

 

7720302

 

Hộ sinh

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

 

50

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

11

 

Đại học

 

7720601

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

170

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

12

 

Đại học

 

7720602

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

100

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

Hóa học

 

13

 

Đại học

 

7720701

 

Y tế công cộng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

 

20

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

14

 

Đại học

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

 

50

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

Tổng cộng

 

 

 

1690

 

 

 

 

5.  Ngưỡng đầu vào

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội đồng Tuyển sinh Đại học Huế

5.1. Phương thức 1:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo).

Điều kiện xét tuyển

-   Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Vật lý, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển A00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Tiếng Anh (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B08) và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.

- Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

-   Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

-  Mã tổ hợp môn xét tuyển B00 (áp dụng cho tất cả các ngành):

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

-  Mã tổ hợp môn xét tuyển A00 (áp dụng thêm cho các ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học) Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lý + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

-   Mã tổ hợp môn xét tuyển B08 (áp dụng thêm cho các ngành: Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng và Dinh dưỡng)

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học+ điểm môn thi Tiếng Anh

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

-  Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5.2. Phương thức 2:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, ngành Răng - Hàm - Mặt và ngành Dược học).

a)    Điều kiện xét tuyển

-  Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển ngành và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.

-  Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn sử dụng (sẽ có Thông báo cụ thể về thời hạn của chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế).

Thí sinh đạt IELTS Academic 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên. Đơn vị cấp chứng chỉ:

+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS).

+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

(Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).

b)    Chỉ tiêu: ngành Y khoa 40 chỉ tiêu, ngành Răng hàm mặt 20 chỉ tiêu, ngành Dược học 20 chỉ tiêu. Chỉ tiêu này khi xét tuyển còn dư thì sẽ chuyển qua phương thức 1 để xét.

c)    Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Riêng chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế theo địa chỉ: số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

-  Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học cho tổ hợp B00 (hoặc điểm thi môn Vật lý cho tổ hợp A00) + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

-  Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo Quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

-  Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 02 (hai điểm).

  Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

Hội đồng tuyển sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2024 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:

a)   Chỉ tiêu

-  Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 10% so với chỉ tiêu của mỗi ngành.

-   Đối tượng dự bị trung ương về, cử tuyển và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Ngành Y khoa xét tuyển không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không vượt quá 5% chỉ tiêu của ngành.

b)   Tiêu chí để được xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo cụ thể như sau

-   Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường.

-   Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi:

TT

Tên môn thi học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

1

Sinh học

Y khoa

7720101

2

Sinh học

Răng - Hàm - Mặt

7720501

3

Sinh học

Y học dự phòng

7720110

4

Sinh học

Y học cổ truyền

7720115

5

Sinh học

Điều dưỡng

7720301

6

Sinh học

Hộ sinh

7720302

7

Sinh học

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

8

Hoá học hoặc Sinh học

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

9

Sinh học

Y tế công cộng

7720701

10

Hoá học hoặc Sinh học

Dược học

7720201

11

Sinh học

Dinh dưỡng

7720401

-   Thí sinh đoạt giải nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng; Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.

-   Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng, Dinh dưỡng. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.

-   Thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng tuyển sinh xét.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Y Dược - ĐH Huế năm 2024 dao động từ 15 đến 26,3 điểm.

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26  
2 7720101-02 Y khoa B00 24.5 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.05  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 22.7  
5 7720201 Dưọc học A00; B00 24.7  
6 7720201-02 Dược học A00; B00 22.7 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
7 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19.05  
8 7720302 Hộ sinh B00 19  
9 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 25.8  
10 7720501-02 Rãng - Hàm - Mặt B00 23.8 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20.7  
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19.05  
13 7720701 Y tế công cộng B00; B08 16

C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.4  
2 7720101_02 Y khoa B00 24.4 Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7720501 Răng- hàm - mặt B00 26.2  
4 7720110 Y học dự phòng B00 19  
5 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
6 7720201 Dược học A00;B00 25.1  
7 7720302 Điều dưỡng B00 19  
8 7720301 Hộ sinh B00 19  
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.3  
10 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 19  
11 7720701 Y tế công cộng B00 16

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.25  
2 7720501 Răng- hàm - mặt B00 26.85  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.5  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.9  
5 7720201 Dược học A00 24.9  
6 7720302 Điều dưỡng B00 21.9  
7 7720301 Hộ sinh B00 19.05  
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.5  
10 7720701 Y tế công cộng B00 16

E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.55  
2 7720501 Răng- hàm - mặt B00 27.25  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.75  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.8  
5 7720201 Dược học A00 25.6  
6 7720302 Điều dưỡng B00 22.5  
7 7720301 Hộ sinh B00 19.15  
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.4  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.45  
10 7720701 Y tế công cộng B00 17.15

Học phí

A. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023 - 2024

Tên ngành Học phí (đồng/tháng)
Y khoa 2.600.000
Răng – Hàm –Mặt 2.600.000
Dược học 2.600.000
Y học cổ truyền 2.340.000

B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế. Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2022 sẽ tăng 10% theo quy định của nhà trường. Tương đương tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ cho cả năm học.

C. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021 - 2022

Trường Đại học Y Dược – Huế dự kiến áp dụng mức học phí cho năm học 2021 – 2022 là: 14.300.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí không có gì thay đổi so với năm 2020. 

* Lưu ý: đây chỉ là học phí tham khảo, trong trường hợp Nhà nước ban hành quy định mới về việc thu học phí, Nhà trường sẽ có những điều chỉnh phù hợp và sẽ thông báo sớm đến sinh viên.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo năm 2024

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét

tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự

kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

1

 

Đại học

 

7720101

 

Y khoa

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

400

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7720101_02

Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế

 

 

 

40

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Sinh học

 

 

 

 

3

 

Đại học

 

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

140

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

4

 

Đại học

 

 

7720501_02

Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

 

 

20

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

70

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

 

6

 

Đại học

 

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

150

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

7

 

Đại học

 

7720201

 

Dược học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

190

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

Hóa học

 

 

8

 

 

Đại học

 

 

7720201_02

Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

 

 

 

20

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Sinh học

 

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

 

Hóa học

9

Đại học

7720301

Điều dưỡng

Phương thức 1

Xét tuyển dựa 

trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

270

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Sinh học

 

10

 

Đại học

 

7720302

 

Hộ sinh

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

 

50

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

11

 

Đại học

 

7720601

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

170

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

12

 

Đại học

 

7720602

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

100

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

Hóa học

 

13

 

Đại học

 

7720701

 

Y tế công cộng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

 

20

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

14

 

Đại học

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

 

50

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

Tổng cộng

 

 

 

1690

 

 

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: