Mã trường: DHY
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 27.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 26.4 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (Hue UMP)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
- Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn
- Website: https://huemed-univ.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Y Dược - Đại học Huế sử dụng thêm môn Tiếng Anh để tăng số lượng tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo. Về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển trường dự kiến sẽ giống với các năm trước.
Trường Đại học Y –Dược, Đại học Huế đã chủ động lên kế hoạch để xây dựng đề án tuyển sinh cho năm 2025 và đã thông qua hội đồng trường chủ trương về phương thức, tổ hợp tuyển sinh cho các ngành đào tạo chính quy:
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, thêm tổ hợp xét tuyển D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) và A02 (Toán, Sinh, Vật lý) trong năm 2025.
Theo thông báo hôm 24/1, trường dự kiến tuyển gần 1.700 sinh viên, tương đương năm ngoái. Ngoài ra, môn Tiếng Anh, Hóa học, Sinh học, Vật lý được đưa vào tổ hợp xét tuyển của một số ngành.
Khối A02 lần đầu được dùng để xét tuyển nhiều ngành như: Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Hộ sinh,... Tương tự, ngành Dược học lần đầu xét tuyển thêm khối D07.
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế còn xét tuyển bằng khối B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) với bốn ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền, Kỹ thuật hình ảnh y học.
Ba phương thức xét tuyển dự kiến gồm: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ tiếng Anh; Xét tuyển thẳng.
Trong đó, xét tuyển kết hợp chỉ áp dụng với các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học.
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00 (Toán, Sinh học, Hóa học) |
440 |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
160 |
|
3 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Hóa học, Vật lý) |
210 |
4 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 (Toán, Sinh học, Hóa học) |
70 |
5 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
150 |
|
6 |
Điều dưỡng |
7720301 |
270 |
|
7 |
Hộ sinh |
7720302 |
50 |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
170 |
|
9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
100 |
|
10 |
Y tế công cộng |
7720701 |
20 |
|
11 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
50 |
Năm 2024, Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế tuyển sinh 1.690 chỉ tiêu, mức điểm chuẩn dao động từ 15 - 26 điểm dựa trên 2 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Y Dược - ĐH Huế năm 2024 dao động từ 15 đến 26,3 điểm.
B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26 | |
2 | 7720101-02 | Y khoa | B00 | 24.5 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.05 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 22.7 | |
5 | 7720201 | Dưọc học | A00; B00 | 24.7 | |
6 | 7720201-02 | Dược học | A00; B00 | 22.7 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.05 | |
8 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
9 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 25.8 | |
10 | 7720501-02 | Rãng - Hàm - Mặt | B00 | 23.8 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.7 | |
12 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19.05 | |
13 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08 | 16 |
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.4 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa | B00 | 24.4 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.2 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.1 | |
7 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
8 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.3 | |
10 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.85 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.5 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.9 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.9 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21.9 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.05 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.5 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 27.25 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.75 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.8 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.6 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.15 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.4 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 17.15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023 - 2024
B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế. Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2022 sẽ tăng 10% theo quy định của nhà trường. Tương đương tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ cho cả năm học.
C. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Trường Đại học Y Dược – Huế dự kiến áp dụng mức học phí cho năm học 2021 – 2022 là: 14.300.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí không có gì thay đổi so với năm 2020.
* Lưu ý: đây chỉ là học phí tham khảo, trong trường hợp Nhà nước ban hành quy định mới về việc thu học phí, Nhà trường sẽ có những điều chỉnh phù hợp và sẽ thông báo sớm đến sinh viên.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00 (Toán, Sinh học, Hóa học) |
440 |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
160 |
|
3 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Hóa học, Vật lý) |
210 |
4 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 (Toán, Sinh học, Hóa học) |
70 |
5 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
150 |
|
6 |
Điều dưỡng |
7720301 |
270 |
|
7 |
Hộ sinh |
7720302 |
50 |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
170 |
|
9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
100 |
|
10 |
Y tế công cộng |
7720701 |
20 |
|
11 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
50 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều Dưỡng viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hộ sinh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm chuyên gia Dinh dưỡng mới nhất 2024
- Mức lương của Dược Sĩ mới ra trường là bao nhiêu?