Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: KTD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD) năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Video giới thiệu Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2025

Năm 2025, nhà trường dự kiến xét tuyển 2.300 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho cho 16 ngành đào tạo theo 05 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp và điểm thi năng khiếu

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ

Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT và điểm thi năng khiếu

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Tổ hợp xét tuyển và mã ngành

Media VietJack

I. Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + Điểm ưu tiên

Điểm ƯT (Điểm ưu tiên):  Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ƯT = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7.5] x Tổng điểm ưu tiên xác định thông thường.

Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. Như vậy, nếu thí sinh tham gia xét tuyển đại học từ năm thứ 3 trở đi sau khi tốt nghiệp THPT thì sẽ không được cộng điểm ưu tiên khu vực.

Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào. 

Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

Tổ hợp V00, V01, V02, V03, V04: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12

Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

 
2. Kết hợp điểm thi THPT và năng khiếu

Quy chế

Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định.

Lưu ý: Đối với phương thức có sử dụng điểm năng khiếu, thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực Mỹ thuật được tổ chức tại Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng hoặc tại các trường Đại học có tổ chức thi trên cả nước.

Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

- Tổ hợp V00, V01, V02, V03, V04: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12

- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

Các thông tin cần thiết khác:

Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

3. Điểm học bạ

Quy chế

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). 

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + Điểm ưu tiên

Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3: Điểm cả năm lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển.

Điểm ƯT (Điểm ưu tiên):  Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ƯT = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7.5] x Tổng điểm ưu tiên xác định thông thường.

Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. Như vậy, nếu thí sinh tham gia xét tuyển đại học từ năm thứ 3 trở đi sau khi tốt nghiệp THPT thì sẽ không được cộng điểm ưu tiên khu vực.

 
4. Điểm học bạ kết hợp với năng khiếu

Quy chế

Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

- Tổ hợp V00, V01, V02, V03, V04: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12

- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

Các thông tin cần thiết khác:

Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (hoặc môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn:

Môn Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc môn Vẽ mỹ thuật, ...) đối với các ngành năng khiếu;

Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, du lịch và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01);

Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ.

Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

II. Danh sách ngành đào tạo năm 2025

1. Thiết kế đồ họa

• Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; V01; V02; H00; 5K1; 121

2. Ngôn ngữ Anh

• Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D14; D15; D15,5K2; 122

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

• Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D14; D15; D15,5K2; 122

4. Quản trị kinh doanh

• Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K2; 122,A00; A01; B00; D01; A00

5. Tài chính - ngân hàng

• Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K2; 122,A00; A01; B00; D01; A00

6. Kế toán

• Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K2; 122,A00; A01; B00; D01; A00

7. Công nghệ thông tin

• Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D01,5K2; 122

8. Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

• Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K2; 122,A00; A01; B00; D01; A00

9. Kiến trúc

• Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: V00; V01; V02; 5K1; 121,A01,5K2; 122; 121; A01

10. Quy hoạch vùng và đô thị

• Mã ngành: 7580105

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: V00; V01; V02; 5K1; 121,A01,5K2; 122; 121; A01

11. Thiết kế nội thất

• Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01,5K2; 122,V00; V01; V02; 5K1; 121; V00; A01

12. Kỹ thuật xây dựng

• Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K1; 122,A00; A01; B00; D01; A00

13. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

• Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K1; 122,A00; A01; B00; D01; A00

14. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

• Mã ngành: 7580210

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K2; 122,A00; A01; B00; D01; A00

15. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

• Mã ngành: 7580301

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K2; 122,A00; A01; B00; D01; A00

16. Quản lý xây dựng

• Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: 5K2; 122,A00; A01; B00; D01; A00

17. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

• Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D01,5K2; 122

18. Quản trị khách sạn

• Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D01,5K2; 122

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đợt 1

Điểm chuẩn học bạ đợt 1 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2024:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Kien truc Da Nang 2024 dot 1

Diem chuan hoc ba Dai hoc Kien truc Da Nang 2024 dot 1

Diem chuan hoc ba Dai hoc Kien truc Da Nang 2024 dot 1

Đợt 2

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Kiến trúc Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 2 cụ thể như sau:

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20  
2 7580108 Thiết kế nội thất A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20  
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 23  
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 17  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 17  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 17  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 17  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 21  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 17  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 17

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
2 7580101 Kiến trúc A01 21  
3 7580101 Kiến trúc 5K2; 122 21  
4 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121 19  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01 21  
6 7580108 Thiết kế nội thất 5K2; 122 21  
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 21.5  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng 5K2; 122 19  
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 19  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 5K2; 122 19  
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 19  
13 7580302 Quản lý xây dựng 5K2; 122 19  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5K2; 122 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin 5K2; 122 19.5  
18 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19  
19 7340301 Kế toán 5K2; 122 19  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 19  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng 5K2; 122 19  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19  
23 7340101 Quản trị kinh doanh 5K2; 122 19  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 19  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5K2; 122 19  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 19  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5K2; 122 19  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 5K2; 122 19  
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 19.5  
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2; 122 19.5

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;V02;H00;5K1;121 14  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 14  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 14  
10 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 14  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 14  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 14  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 14  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 14  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 19  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 16  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 19  
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;V02;H00;5K1;121 21  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
10 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15;5K2;122 18  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 19.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2;122 19.5

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;A01 16  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;A01 16  
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14.25  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 14.25  
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14.25  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;B00;D01 14.25  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14.2  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 14.2  
9 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14.2  
10 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 14.2  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 14.5  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 14.2  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 14.2  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 14.5  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;B00;D01 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
2 7580101 Kiến trúc A01 21 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 16 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
5 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 21 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7 7210403 Thiết kế đồ hoạ V00;V01;V02;H00 21 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
11 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
16 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
17 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
19 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 18 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 19.5 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
22 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
23 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;A01 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;A01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
25 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
26 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
27 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;A01 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
28 7210403 Thiết kế đồ hoạ V00;V01;V02;H00 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
30 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
33 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
34 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
37 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
38 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
40 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15.55  
2 7580101 Kiến trúc A01 15.55  
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15.55  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 15.55  
5 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, V02 15.55  
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 15.55  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55  
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 14.55  
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14.15  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.45  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.45  
13 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14.55  
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 14.55  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 14.55  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 14.45  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 15.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00,V01,V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
2 7580101 Kiến trúc A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00,V01,V02 16 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
5 7580108 Thiết kế nội thất V00,V01,V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00,V01,V02, H00 22.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
10 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
11 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 19 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
14 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
15 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 20 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
20 7580101 Kiến trúc V00,V01,V02 6.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
21 7580101 Kiến trúc A01 7.3 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
22 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00,V01,V02 6 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
23 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 6.5 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
24 7580108 Thiết kế nội thất V00,V01,V02 6.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
25 7580108 Thiết kế nội thất A01 7.3 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
26 7210403 Thiết kế đồ họa V00,V01,V02, H00 7.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
30 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 6.25 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
32 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
33 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
34 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
37 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 6.75 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 7.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)

Học phí

A. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm học 2025 - 2026 chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên xu hướng tăng học phí của các năm trước và thông tin học phí năm 2024-2025, có thể ước tính học phí năm 2025-2026 sẽ tăng nhẹ so với năm học trước. Học phí có thể dao động từ 900.000 đến 1.000.000 VNĐ/tín chỉ, tùy theo ngành học và chương trình đào tạo. 

Ước tính học phí cụ thể:
  • Hệ đại trà: Khoảng 900.000 - 1.000.000 VNĐ/tín chỉ. 

  • Chương trình chất lượng cao: Khoảng 1.000.000 - 1.100.000 VNĐ/tín chỉ. 

  • Tổng học phí toàn khóa: Dự kiến khoảng 160 - 180 triệu VNĐ, tùy theo ngành học và số tín chỉ đăng ký. 

B. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 - 2025

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 920.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 860.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện,
  • điện tử: 800.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 740.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 810.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 740.000 đồng/tín chỉ

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến.

C. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 930.000 đồng/tín chỉQuy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 864.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 810.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 740.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 810.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 740.000 đồng/tín chỉ

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Ngoại thương (FTU) sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 - 2023

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 847.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 786.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 676.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 676.000 đồng/tín chỉ

E. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Sau đây là học phí của trường DAU năm học 2021 đối với từng ngành:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 770.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 715.000 đồng/tín chỉ
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý Xây dựng;… Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 615.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 615.000 đồng/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo