Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
| 2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 23 | |
| 4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
| 12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 17 | |
| 15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 21 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 17 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 19 | |
| 2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 21 | |
| 3 | 7580101 | Kiến trúc | 5K2; 122 | 21 | |
| 4 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 19 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 21 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 5K2; 122 | 21 | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 21.5 | |
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 5K2; 122 | 19 | |
| 10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 5K2; 122 | 19 | |
| 12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 13 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 5K2; 122 | 19 | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5K2; 122 | 19 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5K2; 122 | 19.5 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 19 | 7340301 | Kế toán | 5K2; 122 | 19 | |
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 5K2; 122 | 19 | |
| 22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5K2; 122 | 19 | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5K2; 122 | 19 | |
| 26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5K2; 122 | 19 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
| 29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5K2; 122 | 19 | |
| 30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
| 31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5K2; 122 | 19.5 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 14 | |
| 2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 14 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 14 | |
| 4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;V02;H00;5K1;121 | 14 | |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 14 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;A01;D14;D15 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 19 | |
| 2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 16 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 19 | |
| 4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;V02;H00;5K1;121 | 21 | |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;B00;D01;5K2;122 | 18 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15;5K2;122 | 18 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;A01;D14;D15 | 19.5 | |
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5K2;122 | 19.5 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;A01 | 16 | |
| 2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02;A01 | 16 | |
| 3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14.25 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14.25 | |
| 5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.25 | |
| 6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;B00;D01 | 14.25 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14.2 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14.2 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14.2 | |
| 10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;B00;D01 | 14.2 | |
| 11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 14.5 | |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 14.2 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01 | 14.2 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 14.5 | |
| 16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;B00;D01 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 19 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 21 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01;V02 | 16 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02 | 19 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 21 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | V00;V01;V02;H00 | 21 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 11 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 17 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;A01;D14;D15 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
| 22 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;A01 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;A01 | 7 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ |
| 24 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01;V02;A01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
| 25 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01;V02;A01 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ |
| 26 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02;A01 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
| 27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02;A01 | 7 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ |
| 28 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | V00;V01;V02;H00 | 7 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 32 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 34 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 37 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 38 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
| 42 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;A01;D14;D15 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 15.55 | |
| 2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 15.55 | |
| 3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 15.55 | |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 15.55 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 15.55 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 15.55 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
| 9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
| 10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14.15 | |
| 11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 15.5 | |
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00,V01,V02 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 22 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00,V01,V02 | 16 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00,V01,V02 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 22 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00,V01,V02, H00 | 22.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 9 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 10 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 19 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 15 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 20 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 22 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 20 | 7580101 | Kiến trúc | V00,V01,V02 | 6.75 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 7.3 | Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 22 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00,V01,V02 | 6 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 23 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 6.5 | Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00,V01,V02 | 6.75 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 7.3 | Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00,V01,V02, H00 | 7.75 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 29 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 6.25 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 33 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 34 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 6.75 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
| 38 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 7.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: