Học phí Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 82 lượt xem


Học phí Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 - 2023

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 847.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 786.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 676.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 676.000 đồng/tín chỉ

 B. Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Sau đây là học phí của trường DAU năm học 2021 đối với từng ngành:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 770.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 715.000 đồng/tín chỉ
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý Xây dựng;… Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 615.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 615.000 đồng/tín chỉ

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14  
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;V02;H00;5K1;121 14  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 14  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 14  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 14  
10 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 14  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 14  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 14  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 14  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 14  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 19  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 16  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 19  
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;V02;H00;5K1;121 21  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
7 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
10 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01;5K2;122 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15;5K2;122 18  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 19.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2;122 19.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 82 lượt xem