Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TBD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương

Video giới thiệu Trường Đại học Thái Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thái Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Thái Bình Dương thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã thông qua điểm trúng tuyển năm 2024 đối với 4 phương thức xét tuyển: Kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển, kết quả thi THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM, điểm xét tốt nghiệp THPT.

2. Xét học bạ

Đợt 1

Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Thái Bình Dương đợt 1 năm 2024

Dai hoc Thai Binh Duong cong bo diem chuan hoc ba dot 1 nam 2024

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 15  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 15  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 15  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 15  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 15  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 15  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 18  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 18  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 18  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 18  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   550  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo   550  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
4 7340301 Kế toán   550  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   550  
7 7340115 Marketing   550  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
9 7380101 Luật   550  
10 7810201 Quản trị khách sạn   550  
11 7810101 Du lịch   550  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
13 7310608 Đông phương học   550

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 15  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 15  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 15  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 15

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 6  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 6  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 6  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 6  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 6  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 6  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 6

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   550  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
4 7480201 Công nghệ thông tin   550  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
6 7810101 Du lịch   550  
7 7380101 Luật   550  
8 7310608 Đông Phương học   550

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 19  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01;C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 18  
18 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 18

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, A08, A09 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A08, A09 14  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, A09 14  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 14  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14 ,D66, D84 14 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7810101 Du lịch C00, D01, D14, C20 14  
7 7380101 Luật C00, D01, C19, C20 14  
8 7310608 Đông Phương học C00, D01, C19, C20 14

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025

Học phí cho sinh viên nhập học năm 2024 tại Trường Đại học Thái Bình Dương được xác định như sau:

  • Hệ cử nhân: 96.200.000 đồng toàn khóa hoặc trung bình 8.745.000 đồng/học kỳ.
  • Hệ kỹ sư: 119.140.000 đồng toàn khóa hoặc trung bình 10.830.000 đồng/học kỳ.

Trường Đại học Thái Bình Dương áp dụng hình thức đào tạo theo tín chỉ. Hệ cử nhân có 130 tín chỉ, trong khi hệ kỹ sư có 161 tín chỉ. Mỗi tín chỉ có giá trị 740.000 đồng.

Theo lộ trình mẫu, sinh viên dự kiến hoàn thành chương trình học trong 3,5 năm học, với tổng cộng 11 học kỳ. Nhà trường tổ chức 3 học kỳ mỗi năm.

Dưới hình thức tín chỉ, sinh viên có quyền tự xây dựng kế hoạch học tập và có thể đăng ký số môn học trong từng học kỳ nhiều hơn hoặc ít hơn so với lộ trình mẫu. Do đó, mức học phí phải đóng cho mỗi học kỳ sẽ thay đổi tùy thuộc vào kế hoạch học tập của sinh viên.

Mức học phí chính xác cho học kỳ đầu tiên sẽ được công bố trong thông báo trúng tuyển và nhập học dành cho từng thí sinh trúng tuyển.

Lưu ý rằng học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, bảo hiểm, học phí học lại, phí xét tốt nghiệp, các khoản phí liên quan đến các hoạt động thực tế như thực địa tuyến điểm/đi tour trong ngành Du lịch, thực tập, đề án, học phần thực tế Tour guiding trong ngành Ngôn ngữ Anh, và thực tập, thực địa trong ngành Đông phương học.

Trường Đại học Thái Bình Dương cam kết cung cấp thông tin chi tiết về học phí cho từng học kỳ trong thông báo trúng tuyển và nhập học, và sinh viên cần lưu ý các khoản phí khác có thể phát sinh trong quá trình học tập.

B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:

- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.

- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.

- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.

D. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 - 2022

- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.

- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.

- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.

E. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020 - 2021

- Tất cả các ngành, chuyên ngành: 640.000 đồng/tín chỉ.

- Nhà trường cam kết duy trì mức học phí cố định toàn khóa học. Đồng thời, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường ĐH Thái Bình Dương quyết định giảm 80% học phí năm đầu tiên cho tân sinh viên khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 khi đóng học phí 1 lần cho cả năm học 2020-2021.

Ngành

QUẢNG CÁO

Số tín chỉ năm I

Học phí chưa giảm (vnđ)

Học phí đã giảm 80% (vnđ)

Công nghệ thông tin

41

26.240.000

5.248.000

Ngôn ngữ Anh

43

27.520.000

5.504.000

Đông phương học; Du lịch; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật

44

28.160.000

5.632.000

Chương trình đào tạo

NGÀNH

CÁC CHUYÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ phần mềm

200

A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là:
Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật

 

Hệ thống thông tin quản lý

Mạng máy tính và An toàn thông tin

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480207

50

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Mã ngành: 7340201

Ngân hàng số

100

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ Tài chính

KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

Kế toán Doanh nghiệp

100

Kiểm toán

KINH DOANH QUỐC TẾ

Mã ngành: 7340120

50

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

Mã ngành: 7510605

50

MARKETING

Mã ngành: 7340115

50

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 7340101

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

200

Digital Marketing

Quản trị Khởi nghiệp

Kinh doanh Bất động sản

Quản trị Truyền thông Đa phương tiện

LUẬT

Mã ngành: 7380101

Luật học Tổng hợp và Ứng dụng

150

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh

Tư pháp Hình sự và Tội phạm học

LUẬT KINH TẾ

Mã ngành: 7380107

50

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 7810201

100

A01: Toán, Lý, Anh
A07: Toán, Sử, Địa

D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

 

DU LỊCH

Mã ngành: 7810101

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

200

Quản trị Lữ hành – Sự kiện

Du lịch Sức khỏe

NGÔN NGỮ ANH

Mã ngành: 7220201

Giảng dạy tiếng Anh

100

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

(hệ số 2 môn Tiếng Anh)

Tiếng Anh Thương mại – Du lịch

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Mã ngành: 7310608

Tiếng Hàn Quốc

100

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tiếng Trung Quốc

Trong đó:

Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;

Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;

Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;

Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;

Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo