Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 193 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 15  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 15  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 15  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 15

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 6  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 6  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 6  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 6  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 6  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 6  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 6

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   550  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
4 7480201 Công nghệ thông tin   550  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
6 7810101 Du lịch   550  
7 7380101 Luật   550  
8 7310608 Đông Phương học   550

B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:

- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.

- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.

- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 19  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01;C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 18  
18 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 193 lượt xem


Nhắn tin Zalo