Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 | 15 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | A07;C00;D01;D03;D14 | 15 | |
| 7 | 7380101 | Luật | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
| 8 | 7310608 | Đông Phương học | C00;C19;C20;D01 | 15 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 | 6 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;C19;C20;D01 | 6 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | A07;C00;D01;D03;D14 | 6 | |
| 7 | 7380101 | Luật | C00;C19;C20;D01 | 6 | |
| 8 | 7310608 | Đông Phương học | C00;C19;C20;D01 | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 6 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
| 7 | 7380101 | Luật | 550 | ||
| 8 | 7310608 | Đông Phương học | 550 |
B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:
- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.
- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.
- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 20 | |
| 3 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D15 | 20 | |
| 4 | 7310301 | Xã hội học | A00;C00;D01;C04 | 16 | |
| 5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D10;D15 | 20.5 | |
| 6 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 | 18.5 | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C01 | 16.05 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
| 11 | 7510605 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 16.5 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C01 | 19 | |
| 14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;C01 | 16.05 | |
| 15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;C04 | 18 | |
| 17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;C04 | 18 | |
| 18 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;D01;C04 | 18 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D15 | 19 | |
| 21 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D10;D15 | 17.5 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D10;D15 | 19 | |
| 23 | 7310608 | Đông phương học | A01;D01;C00;D15 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: