Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 cao nhất 20.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 cao nhất 20.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 69 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 cao nhất 20.5 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 19  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01;C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 18  
18 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 18

B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 - 2022

- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.

- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.

- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, A08, A09 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A08, A09 14  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, A09 14  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 14  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14 ,D66, D84 14 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7810101 Du lịch C00, D01, D14, C20 14  
7 7380101 Luật C00, D01, C19, C20 14  
8 7310608 Đông Phương học C00, D01, C19, C20 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 69 lượt xem