Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 462 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01; C03; D01; D14; X02 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 15  
3 7310205 Quản lý nhà nước A08; C19; C20; D01 15  
4 7310608 Đông Phương học C00; C14; C19; C20 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C19; D01; D14 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 15  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 15  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 15  
9 7340301 Kế toán A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 15  
10 7380101 Luật A08; C19; C20; D01 18  
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 15  
13 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 15  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 15  
15 7810101 Du lịch A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 15  
16 7810201 Quản trị khách sạn A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01; C03; D01; D14; X02 18  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 18  
3 7310205 Quản lý nhà nước A08; C19; C20; D01 18  
4 7310608 Đông Phương học C00; C14; C19; C20 18  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C19; D01; D14 18  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 18  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 18  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 18  
9 7340301 Kế toán A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 18  
10 7380101 Luật A08; C19; C20; D01 18  
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 18  
13 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 18  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 18  
15 7810101 Du lịch A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 18  
16 7810201 Quản trị khách sạn A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01; C03; D01; D14; X02 5.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 5.5  
3 7310205 Quản lý nhà nước A08; C19; C20; D01 5.5  
4 7310608 Đông Phương học C00; C14; C19; C20 5.5  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C19; D01; D14 5.5  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 5.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 5.5  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 5.5  
9 7340301 Kế toán A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 5.5  
10 7380101 Luật A08; C19; C20; D01 6  
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 5.5  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 5.5  
13 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 5.5  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 5.5  
15 7810101 Du lịch A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 5.5  
16 7810201 Quản trị khách sạn A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 5.5  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 462 lượt xem


Nhắn tin Zalo