Mã trường: DHT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 17 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022 cao nhất 16,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: [email protected]
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thànhphố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.
Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.
3.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học theo thứ tự như sau:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu);
- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh >=600 (theo thang điểm 1200).
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đầu vào
5.1. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Hội đồng Tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) chính thức công bố kết quả xét tuyển học bạ đợt 1 (đạt sơ tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm).
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 19.5 |
2 | 7229001 | Triết học | 19.5 |
3 | 7229010 | Lịch sử | 19.5 |
4 | 7229030 | Văn học | 19.5 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19.0 |
6 | 7310301 | Xã hội học | 18.5 |
7 | 7310608 | Đông phương học | 19.5 |
8 | 7229042 | Quản lý văn hoá | 18.5 |
9 | 7320101 | Báo chí | 22.0 |
10 | 7320111 | Truyền thông số | 20.0 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.0 |
12 | 7440112 | Hóa học | 10.5 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 10.0 |
14 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 10.0 |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20.0 |
16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 20.0 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.5 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 19.5 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.5 |
20 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ | 18.5 |
21 | 7580101 | Kiến trúc | 20.0 |
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.5 |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | 19.0 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
25 | 7440102 | Vật lý học | 19.5 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;C19;D14 | 15.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00;C19;D01;D66 | 15 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00;C19;D14 | 15.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14;C19;D01;D66 | 15 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00;D01;D15 | 17 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00;D01;D15 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D01;D08 | 16 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15 | |
14 | 7480107 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D07 | 15 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;B00;D01;D10 | 15 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 16 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;D10 | 15 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;C04;D01;D10 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;D14;C19;D01 | 15 | |
2 | 7229001 | Triết học | A08;C19;D66;D01 | 15 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00;D14;C19;D01 | 15.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00;D14;C19;D01 | 15 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19;C14;A00;D01 | 15 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00;D14;D01 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00;D14;C19;D01 | 15.25 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;D01 | 16.5 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D01 | 16 | |
10 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00;B00;D08;D01 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D01 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15.25 | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D01 | 16 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 15.25 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;D01 | 15 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15.25 | |
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;B00;D07;D01 | 15.25 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 16.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14;C19 | 15 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15;B00;C04;D01 | 15.25 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
2 | 7229001 | Triết học | A08;C19;D66;D01 | 19 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19;C14;A00;D01 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00;D14;D01 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;D01 | 20 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D01 | 20 | |
10 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00;B00;D08;D01 | 20 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D01 | 19 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 18.5 | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D01 | 18 | |
14 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 20.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;D01 | 19 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D15 | 18.5 | |
19 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;B00;D07;D01 | 18.5 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14;C19 | 18 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15;B00;C04;D01 | 18.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; D14; C19; D01 | 15.75 | |
2 | 7229001 | Triết học | A08; C19; D66; D01 | 16 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; D14; C19; D01 | 15 | |
4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; C19; D19 | 15.75 | |
5 | 7229030 | Văn học | C00; D14; C19; D01 | 15.75 | |
6 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D07 | 16 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19; C14; A00; D01 | 16 | |
8 | 7310301 | Xã hội học | C00; D14; D01 | 15.75 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | C00; D14; C19; D01 | 15 | |
10 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; D01 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D01 | 15 | |
12 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00; B00; D08; D01 | 15 | |
13 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D01 | 16 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 16 | |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 17 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; D01 | 16 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D15 | 16 | |
22 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; B00; D07; D01 | 15.5 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 15 | |
24 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 15 | |
25 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D07 | 15.5 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; C19 | 16 | |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15; B00; C04; D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 20 | ||
2 | 7229001 | Triết học | 19 | ||
3 | 7229010 | Lịch sử | 18.5 | ||
4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 20 | ||
5 | 7229030 | Văn học | 20 | ||
6 | 7310108 | Toán kinh tế | 20 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.5 | ||
8 | 7310301 | Xã hội học | 20 | ||
9 | 7310608 | Đông phương học | 19 | ||
10 | 7320101 | Báo chí | 20 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | ||
12 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | 20 | ||
13 | 7440112 | Hoá học | 19 | ||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 18.5 | ||
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20 | ||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | ||
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 18 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | ||
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20 | ||
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18.5 | ||
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.5 | ||
22 | 7760101 | Công tác xã hội | 19.5 | ||
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023- 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Huế Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 11.800.000 – 14.200.000 VNĐ/năm học
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.
C. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: