Mã trường: DHT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 17 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022 cao nhất 16,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: [email protected]
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy, cụ thể như sau:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu năm 2025 cho 01 ngành sau:
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Hệ số |
|
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
||
|
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
Đối với điểm các môn văn hóa dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với điểm môn văn hóa dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ đầu tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật có thể được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh được sử dụng kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất để xét tuyển.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các cơ sở giáo dục đại học khác gồm: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội; Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Thí sinh phải nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để phục vụ việc xét tuyển.
Lưu ý: Thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Khoa học xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Quy chế
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh;
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;
- Thí sinh của các trường THPT kết quả học tập năm học lớp 12 đạt mức Tốt, đồng thời phải học và có điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 mới nhất




B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Hội đồng Tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) chính thức công bố kết quả xét tuyển học bạ đợt 1 (đạt sơ tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm).
| STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
| 1 | 7220104 | Hán - Nôm | 19.5 |
| 2 | 7229001 | Triết học | 19.5 |
| 3 | 7229010 | Lịch sử | 19.5 |
| 4 | 7229030 | Văn học | 19.5 |
| 5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19.0 |
| 6 | 7310301 | Xã hội học | 18.5 |
| 7 | 7310608 | Đông phương học | 19.5 |
| 8 | 7229042 | Quản lý văn hoá | 18.5 |
| 9 | 7320101 | Báo chí | 22.0 |
| 10 | 7320111 | Truyền thông số | 20.0 |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.0 |
| 12 | 7440112 | Hóa học | 10.5 |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 10.0 |
| 14 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 10.0 |
| 15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20.0 |
| 16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 20.0 |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.5 |
| 18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 19.5 |
| 19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.5 |
| 20 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ | 18.5 |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | 20.0 |
| 22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.5 |
| 23 | 7760101 | Công tác xã hội | 19.0 |
| 24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
| 25 | 7440102 | Vật lý học | 19.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
| 2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
| 3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
| 4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
| 5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
| 6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
| 7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
| 8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
| 9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
| 11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
| 12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
| 13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
| 14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
| 17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
| 19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
| 20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
| 21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
| 22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
| 23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;C19;D14 | 15.5 | |
| 2 | 7229001 | Triết học | A00;C19;D01;D66 | 15 | |
| 3 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
| 4 | 7229030 | Văn học | C00;C19;D14 | 15.5 | |
| 5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14;C19;D01;D66 | 15 | |
| 6 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
| 7 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
| 8 | 7320101 | Báo chí | C00;D01;D15 | 17 | |
| 9 | 7320109 | Truyền thông số | C00;D01;D15 | 16.5 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D01;D08 | 16 | |
| 11 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
| 12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15 | |
| 13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15 | |
| 14 | 7480107 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
| 15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 16 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
| 17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D07 | 15 | |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
| 19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;B00;D01;D10 | 15 | |
| 20 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 16 | |
| 21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;D10 | 15 | |
| 22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
| 23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;C04;D01;D10 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;D14;C19;D01 | 15 | |
| 2 | 7229001 | Triết học | A08;C19;D66;D01 | 15 | |
| 3 | 7229010 | Lịch sử | C00;D14;C19;D01 | 15.5 | |
| 4 | 7229030 | Văn học | C00;D14;C19;D01 | 15 | |
| 5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19;C14;A00;D01 | 15 | |
| 6 | 7310301 | Xã hội học | C00;D14;D01 | 15 | |
| 7 | 7310608 | Đông phương học | C00;D14;C19;D01 | 15.25 | |
| 8 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;D01 | 16.5 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D01 | 16 | |
| 10 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00;B00;D08;D01 | 16 | |
| 11 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D01 | 15 | |
| 12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15.25 | |
| 13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D01 | 16 | |
| 14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
| 15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 16 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
| 17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 15.25 | |
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;D01 | 15 | |
| 19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15.25 | |
| 20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;B00;D07;D01 | 15.25 | |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 16.5 | |
| 22 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14;C19 | 15 | |
| 23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15;B00;C04;D01 | 15.25 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
| 2 | 7229001 | Triết học | A08;C19;D66;D01 | 19 | |
| 3 | 7229010 | Lịch sử | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
| 4 | 7229030 | Văn học | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
| 5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19;C14;A00;D01 | 18.5 | |
| 6 | 7310301 | Xã hội học | C00;D14;D01 | 18.5 | |
| 7 | 7310608 | Đông phương học | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
| 8 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;D01 | 20 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D01 | 20 | |
| 10 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00;B00;D08;D01 | 20 | |
| 11 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D01 | 19 | |
| 12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 18.5 | |
| 13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D01 | 18 | |
| 14 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 20.5 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
| 16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;D01 | 19 | |
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D15 | 18.5 | |
| 19 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;B00;D07;D01 | 18.5 | |
| 20 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14;C19 | 18 | |
| 21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15;B00;C04;D01 | 18.5 |
F. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; D14; C19; D01 | 15.75 | |
| 2 | 7229001 | Triết học | A08; C19; D66; D01 | 16 | |
| 3 | 7229010 | Lịch sử | C00; D14; C19; D01 | 15 | |
| 4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; C19; D19 | 15.75 | |
| 5 | 7229030 | Văn học | C00; D14; C19; D01 | 15.75 | |
| 6 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D07 | 16 | |
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19; C14; A00; D01 | 16 | |
| 8 | 7310301 | Xã hội học | C00; D14; D01 | 15.75 | |
| 9 | 7310608 | Đông phương học | C00; D14; C19; D01 | 15 | |
| 10 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; D01 | 16 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D01 | 15 | |
| 12 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00; B00; D08; D01 | 15 | |
| 13 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D01 | 16 | |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 16 | |
| 15 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01 | 15 | |
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 17 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 17 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; D01 | 16 | |
| 21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D15 | 16 | |
| 22 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; B00; D07; D01 | 15.5 | |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 15 | |
| 24 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 15 | |
| 25 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D07 | 15.5 | |
| 26 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; C19 | 16 | |
| 27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15; B00; C04; D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220104 | Hán - Nôm | 20 | ||
| 2 | 7229001 | Triết học | 19 | ||
| 3 | 7229010 | Lịch sử | 18.5 | ||
| 4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 20 | ||
| 5 | 7229030 | Văn học | 20 | ||
| 6 | 7310108 | Toán kinh tế | 20 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.5 | ||
| 8 | 7310301 | Xã hội học | 20 | ||
| 9 | 7310608 | Đông phương học | 19 | ||
| 10 | 7320101 | Báo chí | 20 | ||
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | ||
| 12 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | 20 | ||
| 13 | 7440112 | Hoá học | 19 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 18.5 | ||
| 15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20 | ||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | ||
| 17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 18 | ||
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | ||
| 19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20 | ||
| 20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18.5 | ||
| 21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.5 | ||
| 22 | 7760101 | Công tác xã hội | 19.5 | ||
| 23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm học 2025-2026 dao động từ 14.100.000 đến 18.000.000 đồng/năm học, tùy thuộc vào từng ngành học. Cụ thể, khối ngành I có mức học phí 14.100.000 đồng/năm học, tương đương 380.000 đến 400.000 đồng/tín chỉ. Các ngành còn lại có mức học phí dự kiến từ 16.900.000 đến 21.800.000 đồng/năm học, tương ứng 525.000 đến 625.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023- 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Huế Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 11.800.000 – 14.200.000 VNĐ/năm học
C. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.
D. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.
Chương trình đào tạo
|
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||
|
Tổ hợp môn |
|
Tổ hợp môn |
|
Tổ hợp môn |
|
Tổ hợp môn |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
35 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
2 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
tập cấp THPT (học bạ) |
|
Vật lý, Hóa học |
|
Hóa học, Sinh học |
|
Sinh học, Tiếng Anh |
|
Toán, Tiếng Anh |
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
3 |
Đại học |
7440112 |
Hoá học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
4 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
5 |
Đại học |
7480107 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
6 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
500 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
210 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
7 |
Đại học |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
8 |
Đại học |
7510401 |
|
100 |
Xét kết quả thi tốt |
15 |
Toán, Vật lý, |
|
Toán, Hóa học, |
|
Toán, Hóa học, |
|
Ngữ văn, Toán, |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
nghiệp THPT |
|
Hóa học |
|
Sinh học |
|
Tiếng Anh |
|
Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
9 |
Đại học |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
10 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
5 |
|
Vẽ mỹ thuật |
|
Vẽ mỹ thuật |
|
Vẽ mỹ thuật |
|
|
|
11 |
Đại học |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
12 |
Đại học |
7220104 |
Hán Nôm |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
13 |
Đại học |
7229001 |
Triết học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, |
|
Toán, Vật lý, |
|
Ngữ văn, Toán, |
|
Ngữ văn, |
|
|
|
|
|
|
|
tập cấp THPT (học bạ) |
|
Giáo dục công dân |
|
Hóa học |
|
Tiếng Anh |
|
Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
14 |
Đại học |
7229010 |
Lịch sử |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
15 |
Đại học |
7229030 |
Văn học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
16 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
100 |
Xét kết quả thi tốt |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, |
|
Ngữ văn, Toán, |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, |
|
|
|
|
|
|
|
nghiệp THPT |
|
Giáo dục công dân |
|
Giáo dục công dân |
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
17 |
Đại học |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
18 |
Đại học |
7310608 |
Đông phương học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
13 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đại học |
7320101 |
Báo chí |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
85 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
43 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
20 |
Đại học |
7320111 |
Truyền thông số |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
35 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
21 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
|
|
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
23 |
Đại học |
7850105 |
Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


