Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DHE

Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế

Video giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
  • Ký hiệu trường: DHE
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
  • Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
  • Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
  • Email: huet@hueuni.edu.vn
  • Website: huet.hueuni.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh

Về các ngành xét tuyển, năm nay Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị chỉ tập trung xét tuyển các ngành là thế mạnh mà phân hiệu đang đào tạo là có giảng viên cơ hữu được đào tạo đúng chuyên ngành từ trong và ngoài nước; cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tốt; phòng thực hành - thí nghiệm hiện đại và là các ngành nằm trong TOP ngành mà xã hội cần hiện nay và trong tương lai. Phù hợp thực tế tại địa phương là đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ có chất lượng để cung cấp kỹ sư, nguồn lao động chất lượng cao cho các dự án tại tỉnh Quảng Trị về điện gió, năng lượng mặt trời, năng lượng tái tạo và các dự án xây dựng cảng biển, môi trường bền vững…, đó là: 

a) Công nghệ Kỹ thuật môi trường.

b) Kỹ thuật xây dựng.

c) Kinh tế xây dựng.

d) Kỹ thuật Điện.

e) Kỹ thuật xây dựng.

2. Đối tượng dự tuyển

Học sinh lớp 12 tốt nghiệp THPT trên toàn quốc năm 2024 và các năm trước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng 2 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.

+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.

Với phương châm “ Tuyển sinh các ngành xã hội cần, đào tạo các ngành mà doanh nghiệp nhận, sinh viên học những ngành mà ra trường có việc làm ngay”.

4. Ngành tuyển sinh

Phuong an tuyen sinh Phan hieu Dai hoc Hue tai Quang Tri 2024

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024

1. Xét tuyển học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) 20.5
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) 20.5
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 20.5
4 7520201 Kỹ thuật điện 20
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18.5
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20

2. Xét Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) 660
2 7480112KS Khoa học dữ Liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) 660
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 660
4 7520201 Kỹ thuật điện 660
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 660
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 660

B. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00; A01; D01 18.2  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00; A01; D01 18.2  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 16.5  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 17.5  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; D01 20.1  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; D01 20.1  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 19.6  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 19.6  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18.3  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18.3

C. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00;A01;D01 18.5  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00;A01;D01 18.5  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D01 16.5  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01 17.5  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01 15.75  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15.75

D. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) A00;A01;D01 18  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00;A01;D01 18  
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ kỹ sư và hệ cử nhân) A00;A01;D01 18  
4 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D01 16.25

E. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020

Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân   20  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư   20  
3 7520201 Kỹ thuật điện   18  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   19

Học phí

Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021 - 2022

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo năm 2024

Phuong an tuyen sinh Phan hieu Dai hoc Hue tai Quang Tri 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: