Mã trường: DHE
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 18,5 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Video giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Ký hiệu trường: DHE
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: [email protected]
- Website: huet.hueuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Về các ngành xét tuyển, năm nay Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị chỉ tập trung xét tuyển các ngành là thế mạnh mà phân hiệu đang đào tạo là có giảng viên cơ hữu được đào tạo đúng chuyên ngành từ trong và ngoài nước; cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tốt; phòng thực hành - thí nghiệm hiện đại và là các ngành nằm trong TOP ngành mà xã hội cần hiện nay và trong tương lai. Phù hợp thực tế tại địa phương là đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ có chất lượng để cung cấp kỹ sư, nguồn lao động chất lượng cao cho các dự án tại tỉnh Quảng Trị về điện gió, năng lượng mặt trời, năng lượng tái tạo và các dự án xây dựng cảng biển, môi trường bền vững…, đó là:
a) Công nghệ Kỹ thuật môi trường.
b) Kỹ thuật xây dựng.
c) Kinh tế xây dựng.
d) Kỹ thuật Điện.
e) Kỹ thuật xây dựng.
2. Đối tượng dự tuyển
Học sinh lớp 12 tốt nghiệp THPT trên toàn quốc năm 2024 và các năm trước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng 2 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.
Với phương châm “ Tuyển sinh các ngành xã hội cần, đào tạo các ngành mà doanh nghiệp nhận, sinh viên học những ngành mà ra trường có việc làm ngay”.
4. Ngành tuyển sinh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15,75 điểm.
2. Xét tuyển học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) | 20.5 |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 20.5 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 20.5 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 20 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18.5 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
3. Xét Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) | 660 |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ Liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 660 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 660 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 660 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 660 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 660 |
B. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.5 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 17.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 19.6 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 19.6 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 |
C. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00;A01;D01 | 18.5 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00;A01;D01 | 18.5 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 16.5 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01 | 17.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01 | 15.75 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15.75 |
D. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) | A00;A01;D01 | 18 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00;A01;D01 | 18 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ kỹ sư và hệ cử nhân) | A00;A01;D01 | 18 | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 16.25 |
E. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân | 20 | ||
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư | 20 | ||
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | ||
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Mức lương của Kỹ thuật điện tử mới ra trường là bao nhiêu?
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hoá mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư Tự động hoá mới ra trường là bao nhiêu?