Mã trường: VKU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2021 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2022 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
- Tên tiếng Anh:VietNam - Korea University of Information and Communication Technology
- Mã trường: VKU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688
- Email: tuyensinh@vku.udn.vn
- Website: http://vku.udn.vn
- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
05 Phương thức xét tuyển gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Tuyển sinh riêng);
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ – 6 học kỳ);
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành năm 2024. Tất cả các ngành tuyển sinh của Trường đều xét tuyển theo 05 phương thức: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh; Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Tp HCM tổ chức và Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
2. Xét học bạ
| STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
| 1 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 25.5 | |||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | |||
| 3 | 7340115 | Marketing | 26 | |||
| 4 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 25 | |||
| 5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 24 | |||
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25 | |||
| 7 | 7480202 | An toàn thông tin (kỹ sư) | 24 | |||
| 8 | 7320106DA | Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | 25.5 | |||
| 9 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 24 | |||
| 10 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 26 | |||
| 11 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 25 | |||
| 12 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 24 | |||
| 13 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 24 | |||
| 14 | 7480108IC | Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | 27 | |||
| 15 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 24 | |||
| 16 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 24 | |||
3. Xét ĐGNL TP HCM

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
| 2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
| 3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 4 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
| 5 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 6 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
| 7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.09 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 10 | 7340101DM | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 11 | 7340101EF | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
| 12 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 13 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
| 14 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 4 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 5 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 6 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 9 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 11 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 12 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 13 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 650 | ||
| 2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 650 | ||
| 3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 650 | ||
| 4 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 650 | ||
| 5 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) | 650 | ||
| 6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 650 | ||
| 7 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) | 650 | ||
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân) Hợp tác doanh nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 4 | 7480201DS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 5 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
| 6 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
| 7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
| 8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 10 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 11 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 12 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
| 13 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản tị Tài chính số | A00;A01;D01;D90 | 22 | |
| 14 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 20.05 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 2 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 3 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 4 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 5 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 6 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 10 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
| 11 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 12 | 7480201DS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
| 13 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
| 14 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 22.5 | TO >= 7; TTNV <= 3 |
| 2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | A00;A01;D01;D90 | 23 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 |
| 3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | A00;A01;D01;D90 | 20.5 | TO >= 7; TTNV <= 2 |
| 4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 20 | TO >= 7.6; TTNV <= 3 |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 23 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
| 6 | 7480201DA | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | A00;A01;D01;D90 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
| 7 | 7480201DS | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo) | A00;A01;D01;D90 | 21.05 | TO >= 7.8; TTNV <= 2 |
F. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 6; TTNV <= 3 |
| 2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 7.2; TTNV <= 2 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | ||
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2025 - 2026
Học phí năm 2025 - 2026 dự kiến như sau:
- Học phí từ 8.000.000 - 9.000.000VNĐ/ kỳ
- Tạm tính chỉ 18 tín chỉ/ học kỳ - 450.000 - 500.000VNĐ/ tín chỉ
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2024 - 2025
Trong năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn nổi bật với mức học phí ưu đãi nhất trên toàn quốc, dao động chỉ từ 14.100.000 VNĐ đến 16.400.000 VNĐ mỗi năm. Mức học phí cao nhất thuộc về nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính, với mức tối đa là 16.400.000 VNĐ/năm.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2023 - 2024
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn có mức học phí ưu đãi nhất cả nước, chỉ khoảng từ 12.663.000 VNĐ/năm - 16.275.000 VNĐ/năm, cao nhất là nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính với 16.275.000 VNĐ/năm.
D. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2022 - 2023
Học phí VKU năm 2022 cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh: 10.780.000 VNĐ
- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính: 12.287.000 VNĐ
E. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2021 - 2022
Tùy vào từng ngành học mà mức học phí năm học 2021 – 2022 (đồng/năm/sinh viên) của trường được quy định như sau:
|
Ngành |
Học phí |
| Ngành Quản trị kinh doanh | 9.800.000 |
| Ngành Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
11.700.000 |
Giáo dục quốc phòng:
- Đối với hệ Cao đẳng: 350.000đ/sinh viên/khóa học.
- Đối với hệ Đại học: 700.000đ/sinh viên/khóa học.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02; X06; X26 | ||||
| 2 | 7320106DA | Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02; X06; X26 | ||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | ||||
| 4 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | ||||
| 5 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | ||||
| 6 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | ||||
| 7 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | ||||
| 8 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; X02; X26 | ||||
| 9 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 10 | 7480107DA | Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 11 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 12 | 7480108AS | Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 13 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 14 | 7480108IC | Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | ||||
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 180 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 16 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 17 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 18 | 7480201GT | Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 19 | 7480202 | An toàn thông tin (kỹ sư) | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X26 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


