Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2022 cao nhất 25 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân) Hợp tác doanh nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
4 | 7480201DS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
5 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
6 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
10 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
11 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
12 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
13 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản tị Tài chính số | A00;A01;D01;D90 | 22 | |
14 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 20.05 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
2 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
3 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
4 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
5 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
6 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
10 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
11 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
12 | 7480201DS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
13 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
14 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00;A01;D01;D90 | 25 |
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2022 - 2023
Học phí VKU năm 2022 cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh: 10.780.000 VNĐ
- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính: 12.287.000 VNĐ
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 22.5 | TO >= 7; TTNV <= 3 |
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | A00;A01;D01;D90 | 23 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 |
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | A00;A01;D01;D90 | 20.5 | TO >= 7; TTNV <= 2 |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 20 | TO >= 7.6; TTNV <= 3 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 23 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
6 | 7480201DA | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | A00;A01;D01;D90 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
7 | 7480201DS | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo) | A00;A01;D01;D90 | 21.05 | TO >= 7.8; TTNV <= 2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: