Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DSK

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ute.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) dự kiến tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 2 - Xét tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường

Phương thức 3 - Xét kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 4 - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM

Phương thức 5 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Thời gian xét tuyển như sau:

1. Thời gian dự kiến

1.1. Đăng ký thông tin xét tuyển theo Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8)

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2025 (tính theo dấu bưu điện);

- Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.2. Đăng ký thông tin xét tuyển theo Phương thức 2 - Tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện);

- Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.3. Đăng ký kê khai thông tin kết quả học tập bậc THPT (học bạ) phục vụ thu thập dữ liệu xét tuyển theo Phương thức 5

- Trường ĐHSPKT-ĐHĐN sẽ triển khai cho các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 về trước nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) kê khai thông tin kết quả học tập bậc THPT (học bạ) để phục vụ công tác xử lý dữ liệu xét tuyển; Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 không cần nộp học bạ, vì dữ liệu đã được cập nhật trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện).

- Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại địa chỉ: https://dkxt.ute.udn.vn/;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.4. Đăng ký kê khai thông tin kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) để phục vụ xử lý dữ liệu xét tuyển đối với Phương thức 3 và Phương thức 5 của ngành Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện).

- Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại địa chỉ: https://dkxt.ute.udn.vn/;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;1.5. Xét tuyển đợt 1

1.5. Đăng ký xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN).

- Từ ngày 29/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2025: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;

- Công bố kết quả xét tuyển đợt 1: Hoàn thành trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT).

- Xác nhận nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025 tất cả thí sinh trúng tuyển (kể cả thí sinh trúng tuyển thẳng) phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hế thống của Bộ GD&ĐT (nếu có nguyện vọng theo học).

1.6. Xét tuyển đợt bổ sung

- Dự kiến từ ngày 01/9/2025 trở đi (nếu có).

2. Các điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng phương thức xét tuyển, đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT, của ĐHĐN và của Trường ĐHSPKT.

- Không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/8, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông với mức điểm 23,55

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2024

2. Xét học bạ

MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 25.15   Giỏi
7480201 Công nghệ thông tin 27.23    
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 21.93    
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 20.79    
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 20.78    
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 25.14    
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.93    
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.92    
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 23.72    
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 25.39    
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.67    
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 21.32    
7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 18.71    
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.63    
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 23.21    
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 21.55    
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 24.96    
7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 18.14    
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) 25.47    
7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 24.8    
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 26.17    
7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 17.68    
7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 22.4    

3. Xét ĐGNL ĐHQG

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham Ky thuat Da Nang 2024

4. Xét tuyển thẳng theo đề án riêng

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham Ky thuat Da Nang 2024

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.7 TO >= 7.8; TTNV <= 8
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.79 TO >= 7.6; TTNV <= 12
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; A01 19.3 TO >= 6.2; TTNV <= 1
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15 TO >= 4; TTNV <= 1
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.35 TO >= 6.6; TTNV <= 4
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 19.7 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.2 TO >= 7.2; TTNV <= 1
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.65 TO >= 7.4; TTNV <= 2
9 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.55 TO >= 5.6; TTNV <= 1
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.65 TO >= 6.4; TTNV <= 1
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.7 TO >= 6.2; TTNV <= 1
12 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 15.5 TO >= 6; TTNV <= 2
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.3 TO >= 6.4; TTNV <= 5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.5 TO >= 8; TTNV <= 1
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 19.65 TO >= 5.4; TTNV <= 3
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.45 TO >= 6.2; TTNV <= 2
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.7 TO >= 6.2; TTNV <= 8
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16.45 TO >= 6.2; TTNV <= 1
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.4 TO >= 6.2; TTNV <= 2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 24.46 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.53  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18.35  
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.03  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.02  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.2  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.13  
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.75  
9 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) A00; A01; C01; D01 24.85  
10 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) A00; A01; C01; D01 23.88  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.87  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.16  
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 20.43  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.03  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 21.91  
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.03  
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 18.72

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   659  
2 7480201 Công nghệ thông tin   784

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00;A01;C01;D01 20.35  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.6  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00;V01;V02;A01 17.75  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00;A01;C01;D01 15.7  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00;A01;C01;D01 15.85  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00;A01;C01;D01 20.75  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 21.5  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 23.25  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00;A01;C01;D01 17.85  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00;A01;C01;D01 19.7  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A01;C01;D01 20.8  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 22.75  
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00;A01;B00;D01 15.8  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15.2  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00;A01;B00;D01 15.9  
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00;A01;C01;D01 15.05

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00;A01;C01;D01 19.1  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.25  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00;V01;V02;A01 19.3  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00;A01;C01;D01 18  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00;A01;C01;D01 15  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00;A01;C01;D01 21.4  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 21.85  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 23.5  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;A01;C01;D01 18.4  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00;A01;C01;D01 19.7  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 19.45  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 22.8  
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15.05  
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00;A01;B00;D01 15.1  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 15.05

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00, A16, D01, D90 18.9 TO >= 6.4 TTNV <= 5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 23.45 TO >= 8.2: TTNV <= 1
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 2
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A16, D01, D90 15.2 TO >= 5.8; TTNV <= 1
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A16, D01, D90 19.2 TO >= 7; TTNV <= 1
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 19.45 TO >= 7.6; TTNV <= 1
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 22.9 TO >= 8.4 TTNV<= 2
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 1
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 6.4, TTNV <= 1
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A16, D01, D90 16.15 TO >= 6.4; TTNV <= 3
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 21.67 TO >= 8; TTNV <= 1
12 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 15.45 TO >= 6.4, TTNV <= 2
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 4
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 5.2, TTNV <= 2
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18.17  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)   18.05  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   18.1  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)   18.13  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18.17  
6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)   18  
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   18  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   22.2  
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   19.13  
10 7480201 Công nghệ thông tin   21.53  
11 7510402 Công nghệ vật liệu   19.75  
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)   18.04  
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18  
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm   18.34  
15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường)   21.56 Học lực lớp 12 Giỏi

Học phí

A. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2025 – 2026

Thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng dự kiến mức học phí đối với khoá tuyển sinh năm 2025 như sau:
 

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2024 – 2025

Mức học phí Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 dự kiến như sau:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng
Tên ngành Mã ngành Dự kiến học phí 2024-2025 (đồng)
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 14,1 triệu
Công nghệ thông tin 7480201 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 7510206 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) 7510301A 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) 7510301B 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 16,4 triệu
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 16,4 triệu
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 7540102 16,4 triệu
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 7510402 16,4 triệu
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 16,4 triệu

C. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng thường được chia ra theo từng kỳ. Mức học phí cho năm học 2023-2024, cụ thể như sau: Mức thu học phí năm học 2023-2024: 16.400.000 đồng/năm học. Mức học phí từ năm học 2023-2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định.

D. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thường được chia ra theo từng kỳ. Trên website chính thức của Trường ĐHSPKT, mức học phí học kỳ I năm học 2022-2023 được thông báo cụ thể như sau:

  • Mức thu học phí hệ đại học chính quy dành cho sinh viên: tạm thu 380.000 đồng/tín chỉ đối với toàn bộ các khóa đào tạo.
  • Đối với 23 tín chỉ học bổ sung (chương trình đào tạo kỹ sư): tiến hành thu 300.000 đồng/tín chỉ

E. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2021 – 2022

Năm 2021 Trường thông báo mức học phí như sau:

  • Học phí đại học chương trình Đại đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm/sinh viên.
  • Học phí đại học chương trình chất lượng cao: 29.250.000 đồng/năm/sinh viên.

Mức học phí của Chương trình chất lượng cao: bằng 2,5 lần mức học phí chương trình đại trà. Sinh viên học trong 2 học kỳ chính (I và II) và đóng học phí theo học kỳ. Học phí học tiếng Anh (học trong 2 năm đầu) tính riêng.

F. Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2020 – 2021

Mức học phí UTE năm học 2020 – 2021 cụ thể như sau:

  • Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/năm.
  • Các năm còn lại, học phí sẽ tăng theo quy định của nhà nước.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 30 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; X10; X06; X26
2 7480201 Công nghệ thông tin 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; X10; X06; X26
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ A00; A01; C01; D01; V01; V02
ĐT THPT V00; V01; V02; A00; A01; D01
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X02; C04
Học Bạ A00; A01; C01; D01; X02; X03
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X02; C04
Học Bạ A00; A01; C01; D01; X02; X03
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 170 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 95 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
15 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 60 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; X07; X06
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
17 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
18 7510401A Công nghệ kỹ thuật hóa học 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
19 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
22 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X02; X03

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo