Mã trường: XDT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung
Video giới thiệu Trường Đại học Xây dựng miền Trung
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Xây dựng miền Trung
- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
- Mã trường: XDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- SĐT: 0257 3 821 905
- Email: [email protected]/
- Website: http://muce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học xây dựng Miền Tây thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2025 theo các phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025.
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.
- Xét tổ hợp 03 môn từ kết quả thi THPT năm 2025.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).
Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ và được miễn thi môn Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025, sẽ được quy đổi điểm thay thế điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:


3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.
- Xét điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12 hoặc 03 năm học lớp 10, 11, 12.
- Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình năm học môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 3 lớp 12) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).
Hoặc Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình 03 năm môn 1 + Điểm trung bình 03 năm môn 2 + Điểm trung 03 năm môn 3) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2025.
- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có). Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.
Hệ số quy đổi trong công thức tính điểm xét tuyển ở Phương thức 2 và Phương thức 3 sẽ được công bố cùng với quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh


Lưu ý: Điều kiện xét tuyển nhóm ngành Kiến trúc: Điểm kiểm tra năng lực đầu vào môn Vẽ Mỹ thuật phải đạt (5,0 điểm). Điểm Vẽ Mỹ thuật có thể lấy từ kết quả kiểm tra đầu vào tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác.
5. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào MTU theo các phương thức xét tuyển đều phải thực hiện quy trình đăng ký như sau:
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 ( theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển phương thức 1 (xét điểm thi THPT) đợt 1: Thí sinh đăng ký nộp minh chứng về chứng chỉ tiếng Anh để phục vụ xét tuyển năm 2025 trên hệ thống của MTU tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025. Thời gian nộp chứng chỉ photo công chứng (trực tiếp hoặc qua bưu điện, chuyển phát) đến hết ngày 28/7/2025.
+ Xét tuyển phương thức 2 (xét học bạ) đợt 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu |
| 2 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01 | 15 | Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 18/8 trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm 15 ở các ngành
2. Xét tuyển sớm
| STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển | |||
| Học bạ THPT (Thang điểm 30) | ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) | ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10) | |||
| 1 | 7340301 | Kế toán | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 8 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
| 9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
| 10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
| 18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
| 19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
4. Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 | ||
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75 | ||
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 75 | ||
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 75 | ||
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 75 | ||
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 75 | ||
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 75 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
| 2 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
| 3 | 77580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 4 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
| 6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
| 7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
| 11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
| 11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 18 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2025 trung bình của 1 sinh viên/ năm
- Khối ngành III: (gồm các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Thương mại điện tử) học phí dự kiến là: 15.900.000 đồng/1 sinh viên/năm;
- Khối ngành V: (gồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) học phí dự kiến là: 18.500.000 đồng/1 sinh viên/năm.
B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025
|
STT |
Tên chương trình |
Học phí / 1 sinh viên / năm (ĐVT: đồng) |
| 1 | Ngành Kế toán | 14.100.000 |
| 2 | Ngành Quản trị kinh doanh | 14.100.000 |
| 3 | Tài chính – Ngân hàng | 14.100.000 |
| 4 | Thương mại điện tử | 14.100.000 |
| 5 | Ngành Kiến trúc | 16.400.000 |
| 6 | Ngành Kiến trúc nội thất | 16.400.000 |
| 7 | Ngành Quản lý đô thị và công trình | 16.400.000 |
| 8 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 16.400.000 |
| 9 | Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước | 16.400.000 |
| 10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.400.000 |
| 11 | Ngành Kinh tế xây dựng | 16.400.000 |
| 12 | Ngành Quản lý xây dựng | 16.400.000 |
| 13 | Ngành Công nghệ thông tin | 16.400.000 |
| 14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.400.000 |
| 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.400.000 |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.400.000 |
| 17 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.400.000 |
C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024
Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023
Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:
- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
E. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 - 2022
Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:
|
Nhóm Ngành |
Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ) |
|
Đại học chính quy |
|||
|
Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông |
321.000 QUẢNG CÁO |
369.000 |
|
|
Kiến trúc |
340.000 |
391.000 |
510.000 |
|
Kỹ thuật môi trường |
321.000 |
369.000 |
|
|
Cấp thoát nước |
323.000 |
371.000 |
420.000 |
|
Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng |
327.000 |
376.000 |
425.000 |
|
Công nghệ thông tin |
323.000 |
371.000 |
|
|
Kế toán |
274.000 |
315.000 |
356.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
274.000 |
315.000 |
|
|
Hệ cao đẳng |
|||
|
Khối kỹ thuật |
266.000 |
306.000 |
346.000 |
|
Khối kinh tế |
229.000 |
263.000 |
298.000 |
|
Đại học hệ vừa học vừa làm |
(Học phí hệ chính quy)* 1.5 |
||
F. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021
Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:
- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.
- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.
* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 35 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X02; X03 | ||||
| Kết Hợp | V00; V01 | ||||
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 30 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Kết Hợp | V00; V01 | ||||
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 210 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI PHÚ YÊN (KHU A)
- ĐC: 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- ĐT: 0257 3823 371
- Email: [email protected]
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI PHÚ YÊN (KHU B)
- ĐC:195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- ĐT: 0257 3823 371
- Email: [email protected]
PHÂN HIỆU ĐÀ NẴNG
- ĐC: 544B Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- ĐT: (0236) 3 845 102
- Email: [email protected]
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?


