Trường Đại học Xây dựng miền Trung (XDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: XDT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung

Video giới thiệu Trường Đại học Xây dựng miền Trung

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng miền Trung 
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
  • Mã trường: XDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:

+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học xây dựng Miền Tây thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2025 theo các phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025.

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.

- Xét tổ hợp 03 môn từ kết quả thi THPT năm 2025.

- Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ và được miễn thi môn Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025, sẽ được quy đổi điểm thay thế điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Media VietJack

Media VietJack

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.

- Xét điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12 hoặc 03 năm học lớp 10, 11, 12.

- Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình năm học môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 3 lớp 12) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Hoặc Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình 03 năm môn 1 + Điểm trung bình 03 năm môn 2 + Điểm trung 03 năm môn 3) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2025.

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.

- Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có). Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.

Hệ số quy đổi trong công thức tính điểm xét tuyển ở Phương thức 2 và Phương thức 3 sẽ được công bố cùng với quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Media VietJack

Media VietJack

Lưu ý: Điều kiện xét tuyển nhóm ngành Kiến trúc: Điểm kiểm tra năng lực đầu vào môn Vẽ Mỹ thuật phải đạt (5,0 điểm). Điểm Vẽ Mỹ thuật có thể lấy từ kết quả kiểm tra đầu vào tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác.

5. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào MTU theo các phương thức xét tuyển đều phải thực hiện quy trình đăng ký như sau:

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 ( theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển phương thức 1 (xét điểm thi THPT) đợt 1: Thí sinh đăng ký nộp minh chứng về chứng chỉ tiếng Anh để phục vụ xét tuyển năm 2025 trên hệ thống của MTU tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025. Thời gian nộp chứng chỉ photo công chứng (trực tiếp hoặc qua bưu điện, chuyển phát) đến hết ngày 28/7/2025.

+ Xét tuyển phương thức 2 (xét học bạ) đợt 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất   15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
2 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 18/8 trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm 15 ở các ngành

2. Xét tuyển sớm

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển
Học bạ THPT (Thang điểm 30)  ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10)
1 7340301 Kế toán 18 600 75 6
2 7340101 Quản trị kinh doanh 18 600 75 6
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18 600 75 6
4 7340122 Thương mại điện tử 18 600 75 6
5 7480201 Công nghệ thông tin 18 600 75 6
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 600 75 6
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 600 75 6
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 600 75 6
9 7580101 Kiến trúc 18 600 75 6
10 7580103 Kiến trúc nội thất 18 600 75 6
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 600 75 6
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 600 75 6
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 18 600 75 6
14 7580301 Kinh tế xây dựng 18 600 75 6
15 7580302 Quản lý xây dựng 18 600 75 6

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15  
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 18  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 18  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
4 7580101 Kiến trúc   600  
5 7580103 Kiến trúc nội thất   600  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
7 7580301 Kinh tế xây dựng   600  
8 7580302 Quản lý xây dựng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
11 7480201 Công nghệ thông tin   600  
12 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600

 4. Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   75  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   75  
4 7580101 Kiến trúc   75  
5 7580103 Kiến trúc nội thất   75  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình   75  
7 7580301 Kinh tế xây dựng   75  
8 7580302 Quản lý xây dựng   75  
9 7340301 Kế toán   75  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
11 7480201 Công nghệ thông tin   75  
12 7340201 Tài chính ngân hàng   75  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   75  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 15  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 15  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 15  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 15  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 18  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 18  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 18  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
2 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
3 77580101 Kiến trúc   600  
4 7580103 Kiến trúc nội thất   600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
6 7580301 Kinh tế xây dựng   600  
7 7580302 Quản lý xây dựng   600  
8 7340301 Kế toán   600  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 15  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 15  
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 18  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 18  
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 18

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 15  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 15  
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 15  
7 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00, V01, A01, D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 18  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 18  
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 18  
7 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18  
8 7580101 Kiến trúc V00, V01, A01, D01 18

Học phí

A. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2025 trung bình của 1 sinh viên/ năm

- Khối ngành III: (gồm các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Thương mại điện tử) học phí dự kiến là: 15.900.000 đồng/1 sinh viên/năm;

- Khối ngành V: (gồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) học phí dự kiến là: 18.500.000 đồng/1 sinh viên/năm.

B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025

STT

Tên chương trình

Học phí / 1 sinh viên / năm

(ĐVT: đồng)

1 Ngành Kế toán 14.100.000
2 Ngành Quản trị kinh doanh 14.100.000
3 Tài chính – Ngân hàng 14.100.000
4 Thương mại điện tử 14.100.000
5 Ngành Kiến trúc 16.400.000
6 Ngành Kiến trúc nội thất 16.400.000
7 Ngành Quản lý đô thị và công trình 16.400.000
8 Ngành Kỹ thuật xây dựng 16.400.000
9 Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước 16.400.000
10 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.400.000
11 Ngành Kinh tế xây dựng 16.400.000
12 Ngành Quản lý xây dựng 16.400.000
13 Ngành Công nghệ thông tin 16.400.000
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.400.000
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.400.000
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.400.000
17 Kỹ thuật cơ điện tử 16.400.000

C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024

Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.

D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023

Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:

- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

E. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 - 2022

Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:

Nhóm Ngành

Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ)

Đại học chính quy

Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông

321.000

QUẢNG CÁO

369.000

 

Kiến trúc

340.000

391.000

510.000

Kỹ thuật môi trường

321.000

369.000

 

Cấp thoát nước

323.000

371.000

420.000

Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng

327.000

376.000

425.000

Công nghệ thông tin

323.000

371.000

 

Kế toán

274.000

315.000

356.000

Quản trị kinh doanh

274.000

315.000

 

Hệ cao đẳng

Khối kỹ thuật

266.000

306.000

346.000

Khối kinh tế

229.000

263.000

298.000

Đại học hệ vừa học vừa làm

(Học phí hệ chính quy)* 1.5

F. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021

Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:

- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.

- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.

* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
2 7340122 Thương mại điện tử 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
4 7340301 Kế toán 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
5 7480201 Công nghệ thông tin 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
9 7580101 Kiến trúc 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X02; X03
Kết Hợp V00; V01
10 7580103 Kiến trúc nội thất 30 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên  
Kết Hợp V00; V01
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 210 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
14 7580301 Kinh tế xây dựng 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
15 7580302 Quản lý xây dựng 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

TRỤ SỞ CHÍNH TẠI PHÚ YÊN (KHU A)

  • ĐC: 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
  • ĐT: 0257 3823 371
  • Email: [email protected]

TRỤ SỞ CHÍNH TẠI PHÚ YÊN (KHU B)

  • ĐC:195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
  • ĐT: 0257 3823 371
  • Email: [email protected]

PHÂN HIỆU ĐÀ NẴNG

  • ĐC: 544B Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • ĐT: (0236) 3 845 102
  • Email: [email protected]

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo