Mã trường: XDT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung
Video giới thiệu Trường Đại học Xây dựng miền Trung
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Xây dựng miền Trung
- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
- Mã trường: XDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- SĐT: 0257 3 821 905
- Email: [email protected]/
- Website: http://muce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thời gian đào tạo (năm) |
Bằng tốt nghiệp |
||
Tổng |
Phú Yên |
Phân hiệu Đà Nẵng |
|||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
4,0 |
Cử nhân |
||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301-1 |
||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
90 |
60 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
7340101-1 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
7340101-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101-3 |
||||||
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
35 |
4,0 |
Cử nhân |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
80 |
50 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
70 |
20 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
7480201-1 |
||||||
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
7480201-3 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 |
110 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
70 |
40 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
50 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
25 |
25 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
75 |
50 |
25 |
5,0 |
Kiến trúc sư |
11 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 |
30 |
30 |
4,5 |
Kiến trúc sư |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
255 |
210 |
45 |
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-1 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-2 |
|
3,5 |
Cử nhân |
||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
7580201-3 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
7580201-4 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201-5 |
4,5 |
Kỹ sư |
|||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
7580201-6 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
30 |
20 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
7580205-1 |
|||||
|
- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
7580205-2 |
|||||
|
- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
7580205-3 |
|||||
14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20 |
10 |
10 |
4,5 |
Kỹ sư |
15 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
45 |
45 |
4,0 |
Cử nhân |
|
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
7580301-1 |
||||||
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
7580301-2 |
||||||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
60 |
30 |
30 |
4,5 |
Cử nhân |
TỔNG CỘNG |
1 215 |
925 |
290 |
3. Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển đại học chính quy
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
TT |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển |
Điểm chuẩn năm 2023 |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
100 |
Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
≥ 15,0 |
A00, A01, C01, D01 |
|
2 |
200 |
Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ) |
≥ 18,0 |
||
3 |
301 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Theo đối tượng |
Theo hồ sơ đăng ký |
|
4 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển |
≥ 600 |
Giấy báo điểm |
|
5 |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
≥ 15,0 |
V00, V01, C01, D01 |
|
6 |
406 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
≥ 18,0 |
||
7 |
500 |
Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT |
≥ 6.0 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp |
4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng).
5. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).
b. Điều kiện nhận hồ sơ:
· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;
· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
5.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.
6. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
6.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
b. Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
c. Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
6.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.
7. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
7.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
b. Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.
7.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Xét tuyển từ thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
b. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó đến môn Ngữ văn.
8. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
8.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);
b. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200).
8.2. Nguyên tắc xét tuyển
Xét tuyển từ thí sinh có điểm cao nhất xuống các thí sinh có điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
9. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
9.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;
· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
· Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
9.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó đến môn Toán.
10. Hình thức, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
10.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
· Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. Địa chỉ nhận và gửi hồ sơ: Khu B- số 195 Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên và Phân hiệu - 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;
· Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:
· Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;
· Số tài khoản: 116000079714;
· Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).
10.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b. Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
c) Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)
TT |
Nội dung |
Thời gian (dự kiến) |
I |
Xét tuyển đợt 1 (xét tuyển sớm) |
|
1 |
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển |
Đợt 1: 01/3 - 30/6/2024 |
2 |
Xét tuyển |
Đợt 1: 03/7/2024 |
3 |
Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển |
Đợt 1: 03/7/2024 |
II |
Xét tuyển các đợt tiếp theo |
|
1 |
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển |
Đợt 2: 01/7 - 31/8/2024 |
Đợt 3: 01/9 - 30/9/2024 |
||
Đợt 4: 02/10 - 30/11/2024 |
||
2 |
Xét tuyển |
Đợt 2: 01/9/2024 |
Đợt 3: 01/10/2024 |
||
Đợt 4: 02/12/2024 |
||
3 |
Công bố kết quả xét tuyển |
Đợt 2: 01/9/2024 |
Đợt 3: 02/10/2024 |
||
Đợt 4: 02/12/2024 |
10.3. Thời gian, địa điểm và hình thức thi tuyển Vẽ mỹ thuật
a) Thời gian nhận hồ sơ và thời gian thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật
· Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 26/6/2024, thi tuyển ngày 28/6/2024;
· Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến ngày 23/7/2024, thi tuyển ngày 25/7/2024;
b) Hình thức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật
Vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng.
c. Địa điểm thi tuyển: tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung;
c. Nhà trường công nhận kết quả thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả thi tuyển của các trường đại học khác để xét tuyển.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 18/8 trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm 15 ở các ngành
2. Xét tuyển sớm
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển | |||
Học bạ THPT (Thang điểm 30) | ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) | ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10) | |||
1 | 7340301 | Kế toán | 18 | 600 | 75 | 6 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 75 | 6 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 600 | 75 | 6 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 600 | 75 | 6 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 75 | 6 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 75 | 6 |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 75 | 6 |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | 600 | 75 | 6 |
9 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 600 | 75 | 6 |
10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 18 | 600 | 75 | 6 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 600 | 75 | 6 |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 | 600 | 75 | 6 |
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
4. Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 75 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 75 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 75 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 75 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 75 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
2 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
3 | 77580101 | Kiến trúc | 600 | ||
4 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 18 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025
STT |
Tên chương trình |
Học phí / 1 sinh viên / năm (ĐVT: đồng) |
1 | Ngành Kế toán | 14.100.000 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | 14.100.000 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14.100.000 |
4 | Thương mại điện tử | 14.100.000 |
5 | Ngành Kiến trúc | 16.400.000 |
6 | Ngành Kiến trúc nội thất | 16.400.000 |
7 | Ngành Quản lý đô thị và công trình | 16.400.000 |
8 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 16.400.000 |
9 | Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước | 16.400.000 |
10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.400.000 |
11 | Ngành Kinh tế xây dựng | 16.400.000 |
12 | Ngành Quản lý xây dựng | 16.400.000 |
13 | Ngành Công nghệ thông tin | 16.400.000 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.400.000 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.400.000 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.400.000 |
17 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.400.000 |
B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024
Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023
Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:
- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 - 2022
Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:
Nhóm Ngành |
Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ) |
Đại học chính quy |
|||
Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông |
321.000 QUẢNG CÁO |
369.000 |
|
Kiến trúc |
340.000 |
391.000 |
510.000 |
Kỹ thuật môi trường |
321.000 |
369.000 |
|
Cấp thoát nước |
323.000 |
371.000 |
420.000 |
Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng |
327.000 |
376.000 |
425.000 |
Công nghệ thông tin |
323.000 |
371.000 |
|
Kế toán |
274.000 |
315.000 |
356.000 |
Quản trị kinh doanh |
274.000 |
315.000 |
|
Hệ cao đẳng |
|||
Khối kỹ thuật |
266.000 |
306.000 |
346.000 |
Khối kinh tế |
229.000 |
263.000 |
298.000 |
Đại học hệ vừa học vừa làm |
(Học phí hệ chính quy)* 1.5 |
E. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021
Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:
- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.
- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.
* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thời gian đào tạo (năm) |
Bằng tốt nghiệp |
||
Tổng |
Phú Yên |
Phân hiệu Đà Nẵng |
|||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
4,0 |
Cử nhân |
||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301-1 |
||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
90 |
60 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
7340101-1 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
7340101-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101-3 |
||||||
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
35 |
4,0 |
Cử nhân |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
80 |
50 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
70 |
20 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
7480201-1 |
||||||
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
7480201-3 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 |
110 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
70 |
40 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
50 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
25 |
25 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
75 |
50 |
25 |
5,0 |
Kiến trúc sư |
11 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 |
30 |
30 |
4,5 |
Kiến trúc sư |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
255 |
210 |
45 |
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-1 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-2 |
|
3,5 |
Cử nhân |
||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
7580201-3 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
7580201-4 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201-5 |
4,5 |
Kỹ sư |
|||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
7580201-6 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
30 |
20 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
7580205-1 |
|||||
|
- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
7580205-2 |
|||||
|
- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
7580205-3 |
|||||
14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20 |
10 |
10 |
4,5 |
Kỹ sư |
15 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
45 |
45 |
4,0 |
Cử nhân |
|
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
7580301-1 |
||||||
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
7580301-2 |
||||||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
60 |
30 |
30 |
4,5 |
Cử nhân |
TỔNG CỘNG |
1 215 |
925 |
290 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI PHÚ YÊN (KHU A)
- ĐC: 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- ĐT: 0257 3823 371
- Email: [email protected]
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI PHÚ YÊN (KHU B)
- ĐC:195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- ĐT: 0257 3823 371
- Email: [email protected]
PHÂN HIỆU ĐÀ NẴNG
- ĐC: 544B Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- ĐT: (0236) 3 845 102
- Email: [email protected]
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?