Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 18/8 trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm 15 ở các ngành
2. Xét tuyển sớm
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển | |||
Học bạ THPT (Thang điểm 30) | ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) | ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10) | |||
1 | 7340301 | Kế toán | 18 | 600 | 75 | 6 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 75 | 6 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 600 | 75 | 6 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 600 | 75 | 6 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 75 | 6 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 75 | 6 |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 75 | 6 |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | 600 | 75 | 6 |
9 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 600 | 75 | 6 |
10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 18 | 600 | 75 | 6 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 600 | 75 | 6 |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 | 600 | 75 | 6 |
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
4. Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 75 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 75 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 75 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 75 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 75 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
2 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
3 | 77580101 | Kiến trúc | 600 | ||
4 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?