Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 502 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
2 7340122 Thương mại điện tử 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
4 7340301 Kế toán 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
5 7480201 Công nghệ thông tin 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
9 7580101 Kiến trúc 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X02; X03
Kết Hợp V00; V01
10 7580103 Kiến trúc nội thất 30 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên  
Kết Hợp V00; V01
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 210 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
14 7580301 Kinh tế xây dựng 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
15 7580302 Quản lý xây dựng 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất   15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
2 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 18/8 trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm 15 ở các ngành

2. Xét tuyển sớm

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển
Học bạ THPT (Thang điểm 30)  ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10)
1 7340301 Kế toán 18 600 75 6
2 7340101 Quản trị kinh doanh 18 600 75 6
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18 600 75 6
4 7340122 Thương mại điện tử 18 600 75 6
5 7480201 Công nghệ thông tin 18 600 75 6
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 600 75 6
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 600 75 6
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 600 75 6
9 7580101 Kiến trúc 18 600 75 6
10 7580103 Kiến trúc nội thất 18 600 75 6
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 600 75 6
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 600 75 6
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 18 600 75 6
14 7580301 Kinh tế xây dựng 18 600 75 6
15 7580302 Quản lý xây dựng 18 600 75 6

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15  
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 18  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 18  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
4 7580101 Kiến trúc   600  
5 7580103 Kiến trúc nội thất   600  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
7 7580301 Kinh tế xây dựng   600  
8 7580302 Quản lý xây dựng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
11 7480201 Công nghệ thông tin   600  
12 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600

 4. Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   75  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   75  
4 7580101 Kiến trúc   75  
5 7580103 Kiến trúc nội thất   75  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình   75  
7 7580301 Kinh tế xây dựng   75  
8 7580302 Quản lý xây dựng   75  
9 7340301 Kế toán   75  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
11 7480201 Công nghệ thông tin   75  
12 7340201 Tài chính ngân hàng   75  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   75  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 15  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 15  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 15  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 15  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 18  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 18  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 18  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
2 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
3 77580101 Kiến trúc   600  
4 7580103 Kiến trúc nội thất   600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
6 7580301 Kinh tế xây dựng   600  
7 7580302 Quản lý xây dựng   600  
8 7340301 Kế toán   600  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 15  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 15  
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 18  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 18  
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 18

G. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 15  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 15  
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 15  
7 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00, V01, A01, D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 18  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 18  
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 18  
7 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18  
8 7580101 Kiến trúc V00, V01, A01, D01 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 502 lượt xem


Nhắn tin Zalo