Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 35 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X02; X03 | ||||
| Kết Hợp | V00; V01 | ||||
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 30 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Kết Hợp | V00; V01 | ||||
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 210 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu |
| 2 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01 | 15 | Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 18/8 trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm 15 ở các ngành
2. Xét tuyển sớm
| STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển | |||
| Học bạ THPT (Thang điểm 30) | ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) | ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10) | |||
| 1 | 7340301 | Kế toán | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 8 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
| 9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
| 10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
| 18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
| 19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
4. Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 | ||
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75 | ||
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 75 | ||
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 75 | ||
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 75 | ||
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 75 | ||
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 75 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
| 5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
| 2 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
| 3 | 77580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 4 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
| 5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
| 6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
| 7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
| 11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
| 11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 |
G. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
| 8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: