Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 73 lượt xem


Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023

A. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023

Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:

- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 - 2022

Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:

Nhóm Ngành

Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ)

Đại học chính quy

Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông

321.000

QUẢNG CÁO

369.000

 

Kiến trúc

340.000

391.000

510.000

Kỹ thuật môi trường

321.000

369.000

 

Cấp thoát nước

323.000

371.000

420.000

Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng

327.000

376.000

425.000

Công nghệ thông tin

323.000

371.000

 

Kế toán

274.000

315.000

356.000

Quản trị kinh doanh

274.000

315.000

 

Hệ cao đẳng

Khối kỹ thuật

266.000

306.000

346.000

Khối kinh tế

229.000

263.000

298.000

Đại học hệ vừa học vừa làm

(Học phí hệ chính quy)* 1.5

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 15  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 15  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 15  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 15  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 18  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 18  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 18  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
2 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
3 77580101 Kiến trúc   600  
4 7580103 Kiến trúc nội thất   600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
6 7580301 Kinh tế xây dựng   600  
7 7580302 Quản lý xây dựng   600  
8 7340301 Kế toán   600  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 73 lượt xem