Mã trường: TSN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nha Trang năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Nha Trang năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang
Video giới thiệu Trường Đại học Nha Trang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu Nha Trang Khánh Hòa
- SĐT: 0583 831 149
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
Thông tin tuyển sinh
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nha Trang vừa thông báo phương hướng tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2025. Theo đó, trường xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập ĐH.
Với kết quả học tập THPT, mỗi ngành và chuyên ngành đào tạo của trường, thí sinh phải học một số môn nhất định ở cấp THPT theo quy định của trường. Kết quả học các môn này cần đạt yêu cầu tối thiểu do trường công bố hàng năm.
Với kết quả đánh giá năng lực học tập ĐH, mỗi ngành và chuyên ngành đào tạo của trường, thí sinh phải tham gia đánh giá năng lực học tập ĐH. Việc đánh giá năng lực tập trung vào khả năng toán, ngôn ngữ (bao gồm tiếng Việt và tiếng Anh) và khoa học. Riêng phần khoa học, thí sinh được lựa chọn phạm vi tương ứng với môn học đã học ở THPT và phù hợp với ngành, chuyên ngành đào tạo theo quy định của trường.
Đáng chú ý, Trường ĐH Nha Trang công bố cách thức thực hiện xét tuyển gồm 2 bước: sơ tuyển và xét tuyển. Trong đó, trường tổ chức sơ tuyển (được xem là điều kiện cần) thông qua kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) theo các môn do trường quy định. Sau đó, trường tổ chức xét tuyển (được xem là điều kiện đủ) bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | (Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C04 | 25 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | D01 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 7; Tiếng Anh nhân 2 |
| 3 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; X01; X02; C04 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; X01; X02; C04 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 6 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 7 | 7340115 | Marketing | D01; X01; X02; C04 | 25.47 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 10 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; X01; X02; C04 | 21.7 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 12 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 21.7 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X01; X02; C04 | 21.7 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; X01; X02; X03; X04 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 15 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | D01; X01; C03; C04 | 25.47 | Văn nhân 2 |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 18 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 19 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 20 | 7480101 | Khoa học máy tính | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 22 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 23 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt Nhật | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 25 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 26 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 27 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21 | |
| 28 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 29 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 30 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 31 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21 | |
| 32 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 33 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 34 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 35 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.34 | Toán nhân 2 |
| 37 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20.5 | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21.5 | |
| 39 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | Toán nhân 2 |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | Toán nhân 2 |
| 41 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21.5 | |
| 42 | 7520206 | Kỹ thuật biển | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 43 | 7520206 | Kỹ thuật biển | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 44 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21 | |
| 46 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 47 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 49 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | B03; C02; X03; X04; D01 | 19.34 | Toán nhân 2 |
| 51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20.5 | |
| 52 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 54 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 55 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 56 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 57 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 58 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 59 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 60 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 61 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 62 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 63 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 64 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 65 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 66 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 67 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 68 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 69 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | (Toán, Văn, Anh, Sinh) | 20 | |
| 70 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | B03; C02; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 71 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | (Toán, Văn, Anh, Sinh) | 20 | |
| 72 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X01; X02; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 73 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | D01; X01; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 74 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; X01; C03; C04; D03 | 21.7 | Toán nhân 2 |
| 75 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; X01; X02; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 76 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | D01; X01; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 77 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 24 | |
| 78 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | C01; X02; X03; X04; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | Q00 | 87.64 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | Q00 | 72.87 | |
| 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | Q00 | 72.87 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 83.74 | |
| 5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 83.74 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | Q00 | 95.74 | |
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Q00 | 83.74 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | Q00 | 83.74 | |
| 9 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 83.74 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | Q00 | 80.11 | |
| 11 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 80.11 | |
| 12 | 7340302 | Kiểm toán | Q00 | 80.11 | |
| 13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Q00 | 72.87 | |
| 14 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | Q00 | 95.74 | |
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 69.24 | |
| 16 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 17 | 7480101 | Khoa học máy tính | Q00 | 76.49 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 76.49 | |
| 19 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 76.49 | |
| 20 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt Nhật | Q00 | 76.49 | |
| 21 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Q00 | 69.24 | |
| 22 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | Q00 | 72.87 | |
| 23 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Q00 | 72.87 | |
| 25 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | Q00 | 69.24 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Q00 | 69.24 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | Q00 | 71.05 | |
| 28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Q00 | 74.68 | |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | Q00 | 74.68 | |
| 30 | 7520206 | Kỹ thuật biển | Q00 | 69.24 | |
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Q00 | 72.87 | |
| 32 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | Q00 | 69.24 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | Q00 | 69.24 | |
| 34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | Q00 | 71.05 | |
| 35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | Q00 | 69.24 | |
| 36 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 37 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 38 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | Q00 | 69.24 | |
| 39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | Q00 | 69.24 | |
| 40 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Q00 | 69.24 | |
| 41 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | Q00 | 69.24 | |
| 42 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 43 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | Q00 | 69.24 | |
| 44 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | Q00 | 69.24 | |
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Q00 | 87.64 | |
| 46 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 87.64 | |
| 47 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | Q00 | 80.11 | |
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Q00 | 87.64 | |
| 49 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 87.64 | |
| 50 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | Q00 | 83.74 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | 666.21 | ||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 554.41 | ||
| 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 554.41 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 633.82 | ||
| 5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 633.82 | ||
| 6 | 7340115 | Marketing | 737.29 | ||
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 633.82 | ||
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 633.82 | ||
| 9 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | 633.82 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 607.35 | ||
| 11 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 607.35 | ||
| 12 | 7340302 | Kiểm toán | 607.35 | ||
| 13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 554.41 | ||
| 14 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | 737.29 | ||
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 527.94 | ||
| 16 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | 527.94 | ||
| 17 | 7480101 | Khoa học máy tính | 580.88 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 580.88 | ||
| 19 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 580.88 | ||
| 20 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 580.88 | ||
| 21 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 527.94 | ||
| 22 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 554.41 | ||
| 23 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | ||
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 554.41 | ||
| 25 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 527.94 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 527.94 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 541.17 | ||
| 28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 567.64 | ||
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 567.64 | ||
| 30 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 527.94 | ||
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 554.41 | ||
| 32 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 527.94 | ||
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 527.94 | ||
| 34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | 541.17 | ||
| 35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 527.94 | ||
| 36 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | 527.94 | ||
| 37 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | ||
| 38 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | 527.94 | ||
| 39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 527.94 | ||
| 40 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 527.94 | ||
| 41 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 527.94 | ||
| 42 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | ||
| 43 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | 527.94 | ||
| 44 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 527.94 | ||
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 666.21 | ||
| 46 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 666.21 | ||
| 47 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | 607.35 | ||
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 666.21 | ||
| 49 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 666.21 | ||
| 50 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 633.82 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


PGS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho hay, năm nay phần lớn các ngành tăng 0.5 điểm, có ngành tăng lên 3 điểm, cụ thể ngành Kinh tế từ 18 điểm năm 2023, năm nay là 21 điểm. Đặc biệt năm nay, phần lớn các ngành kỹ thuật của trường đều tăng từ 0,5 đến 1 điểm. Nhưng cũng có ngành giảm điểm, cụ thể là ngành Quản trị khách sạn, ngành Kế toán… giảm từ 22 điểm năm 2023, xuống còn 21 điểm.
Sinh viên trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD-ĐT chậm nhất vào 17h ngày 27/8. Sinh viên xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Trường ĐH Nha Trang hạn cuối ngày 27/8, đồng thời đóng phí tạm thu và đăng ký ở ký túc xá (nếu có).
Nhập học trực tiếp tại trường từ 20 đến 23/8 để nhận giấy báo trúng tuyển, nộp hồ sơ nhập học bản giấy, đăng ký các hoạt động, nhận giấy xác nhận sinh viên (dành cho sinh viên nam nộp nghĩa vụ quân sự)
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
| 2 | 7620301MP | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
| 3 | 7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
| 4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
| 5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
| 6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
| 7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
| 8 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 9 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
| 12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
| 13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
| 14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
| 15 | 752011 | Kỹ thuật điện tử | A01; D01; D07; D90 | 16.5 | |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
| 17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 20.5 | |
| 18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
| 19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
| 20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18 | |
| 22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
| 23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
| 24 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
| 25 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
| 27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
| 28 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
| 29 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
| 30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 5 |
| 31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 5 |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 5 |
| 33 | 7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
| 34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
| 35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
| 36 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
| 37 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 19 | |
| 38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 6.5 |
| 39 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 18 | |
| 40 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 20 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
| 2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
| 3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
| 4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
| 5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
| 6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
| 7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 8 | 7620303 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 9 | 7620305 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 10 | 7620301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 11 | 7420201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 12 | 7520320 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 13 | 7520103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 14 | 7510202 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 15 | 7520114 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 16 | 7520115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 17 | 7840106 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
| 18 | 7520116 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 19 | 7520122 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 20 | 7520130 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
| 21 | 7520201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 22 | 7520216 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 23 | 7580201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 24 | 7580205 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 25 | 7520301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 26 | 7540101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
| 27 | 7540105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
| 28 | 7480201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
| 29 | 7340405 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
| 30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
| 31 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
| 32 | 7340101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
| 33 | 7340115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
| 34 | 7340121 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
| 35 | 7340201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
| 36 | 7340301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
| 37 | 7380101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
| 38 | 7220201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130 | |
| 39 | 7310101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
| 40 | 7310105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
| 2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
| 3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
| 4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
| 5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
| 6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 15.5 | |
| 8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
| 10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
| 12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
| 13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | A00;A01;C01;D07 | 17 | |
| 18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
| 20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
| 24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
| 25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | D03;D97 | 16 | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 29 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
| 32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
| 33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
| 34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
| 35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | A01;D01;D07;D96 | 17 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
| 36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
| 2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
| 3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
| 4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
| 5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
| 6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 650 | ||
| 7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 650 | ||
| 8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
| 10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 600 | ||
| 13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | 650 | ||
| 14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
| 15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | ||
| 17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 650 | ||
| 18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
| 19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | ||
| 20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | 650 | ||
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | ||
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
| 24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
| 25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | 650 | ||
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
| 27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
| 28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
| 29 | 7340115 | Marketing | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
| 30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
| 32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
| 33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
| 34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 | |
| 35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
| 36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 700 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
| 2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
| 3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
| 4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 24 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
| 6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 16 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D07 | --- | |
| 14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
| 15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
| 17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 20 | |
| 18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
| 19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
| 20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
| 22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 19 | |
| 27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
| 28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | --- | |
| 30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03;D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 32 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 22 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
| 34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01;D01;D07;D96 | 18 | |
| 35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 20 | |
| 36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 21 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
| 2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
| 3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
| 4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn |
| 6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | chương trình chuẩn |
| 7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | chương trình chuẩn |
| 8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 15 | chương trình chuẩn |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
| 14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | chương trình chuẩn |
| 18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
| 20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | chương trình chuẩn |
| 22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
| 24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D96 | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
| 27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
| 28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn |
| 30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | chương trình chuẩn |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
| 32 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 21 | chương trình chuẩn |
| 33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
| 34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
| 35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
| 36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 700 | |||
| 2 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | |||
| 3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | |||
| 4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 600 | |||
| 5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | |||
| 6 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | |||
| 7 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | |||
| 8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | |||
| 9 | Kỹ thuật ô tô | 700 | |||
| 10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | |||
| 11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 700 | |||
| 12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | |||
| 13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 650 | |||
| 14 | Quản trị khách sạn | 700 | |||
| 15 | Quản trị kinh doanh | 700 | |||
| 16 | Marketing | 700 | |||
| 17 | Kế toán | 700 | |||
| 18 | Kinh doanh thương mại | 700 | |||
| 19 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
| 20 | Kinh tế phát triển | 700 | |||
| 21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 700 | |||
| 22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 700 | |||
| 23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 650 | |||
| 24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | |||
| 25 | Kỹ thuật hóa học | 600 | |||
| 26 | Kỹ thuật môi trường | 600 | |||
| 27 | Công nghệ sinh học | 600 | |||
| 28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 600 | |||
| 29 | Quản lý thủy sản | 600 | |||
| 30 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | |||
| 31 | Khai thác thủy sản | 600 | |||
| 32 | Khoa học hàng hải | 600 | |||
| 33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
| 34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
| 35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
| 36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nha Trang năm 2025 - 2026
Học phí khoảng 5 - 6 triệu đồng/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học. Các chương trình song ngữ Anh – Việt.
Chi phí đào tạo gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 -12 triệu/học kỳ.
Lộ trình tăng học phí (nếu có) thực hiện theo quy định hiên hành của Nhà nước.
B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2024 - 2025
| Khối ngành | Ngành học / Nhóm ngành | Học phần | Mức học phí |
|---|---|---|---|
| Khối ngành III | Kinh doanh và quản lý, pháp luật | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ |
| Cơ sở và chuyên ngành | 450.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Khối ngành IV | Ngôn ngữ Anh | Cơ sở và chuyên ngành | 410.000 VNĐ/tín chỉ |
| Các ngành còn lại | Cơ sở và chuyên ngành | 450.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Khối ngành V | Kỹ thuật tàu thủy (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Nuôi trồng thủy sản (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Công nghệ chế biến thủy sản (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Công nghệ sinh học (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 530.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Quản trị kinh doanh (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 500.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Kế toán (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 500.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Quản trị khách sạn (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 500.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Công nghệ thông tin (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ |
C. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
D. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:
- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
E. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:
- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
F. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2020 - 2021
- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C04 | |||||||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 5 | 7340115 | Marketing | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 9 | 7340302 | Kiểm toán | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ) | |||||||
| 11 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; C03; C04 | |||||||
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 16 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN
ĐGNL HCM |
||||
|
ĐT THPT |
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 22 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 23 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 25 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HNĐGNL HCM |
||||
|
ĐT THPT |
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 32 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 33 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 34 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04 | |||||||
| 36 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; C03; C04 | |||||||
| 37 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 2. Chương trình đào tạo đặc biệt | ||||||||
| 38 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin) | |||||||
| 39 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin) | |||||||
| 40 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin) | |||||||
| 41 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 42 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 43 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 44 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 45 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 46 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 47 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 48 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; C03; C04 | |||||||
| 49 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; D03; C14; C03; C04 | |||||||
| 50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 |
Ưu Tiên ĐGNL HN ĐGNL HCM |
||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


