Học phí Trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:
- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:
- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 15.5 | |
8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | A00;A01;C01;D07 | 17 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | D03;D97 | 16 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | A01;D01;D07;D96 | 17 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 650 | ||
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 650 | ||
8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 600 | ||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | 650 | ||
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | ||
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 650 | ||
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | ||
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | 650 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | ||
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | 650 | ||
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
29 | 7340115 | Marketing | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 | |
35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 700 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: