Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm, mời các bạn đón xem:
1 39 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01;D01;D14;D15 24 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00;A01;B00;D07 15  
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00;A01;B00;D07 16  
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01;B00;D01;D96 16  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D07 16  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D07 ---  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D07 15  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D07 16  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00;A01;C01;D07 15.5  
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D07 20  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D07 16  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01;C01;D07 16  
20 7840106 Khoa học hàng hải A00;A01;C01;D07 18  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D07 16  
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00;A01;B00;D07 15  
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15  
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00;A01;C01;D07 16  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;C01;D07 16  
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01;D01;D07;D96 19  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01;D01;D07;D96 17  
28 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D07;D96 ---  
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03;D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
32 7340115 Marketing A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01;D01;D07;D96 22 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01;D01;D07;D96 18  
35 7310105 Kinh tế phát triển A01;D01;D07;D96 20  
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00;D01;D07;D96 21  

B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:

- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 18 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 21.5 chương trình chuẩn
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.5 chương trình chuẩn
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16 chương trình chuẩn
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15 chương trình chuẩn
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20 chương trình chuẩn
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.5 chương trình chuẩn
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
26 7480201 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D96 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 22 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 chương trình chuẩn
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 21 chương trình chuẩn
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn

2. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)   700  
2   Hệ thống thông tin quản lý   600  
3   Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)   600  
4   Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử)   600  
5   Kỹ thuật cơ điện tử   600  
6   Công nghệ chế tạo máy   600  
7   Kỹ thuật cơ khí   650  
8   Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
9   Kỹ thuật ô tô   700  
10   Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   650  
11   Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)   700  
12   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
13   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt)   650  
14   Quản trị khách sạn   700  
15   Quản trị kinh doanh   700  
16   Marketing   700  
17   Kế toán   700  
18   Kinh doanh thương mại   700  
19   Tài chính - Ngân hàng   700  
20   Kinh tế phát triển   700  
21   Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)   700  
22   Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)   700  
23   Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP)   650  
24   Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)   600  
25   Kỹ thuật hóa học   600  
26   Kỹ thuật môi trường   600  
27   Công nghệ sinh học   600  
28   Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản)   600  
29   Quản lý thủy sản   600  
30   Kỹ thuật tàu thủy   600  
31   Khai thác thủy sản   600  
32   Khoa học hàng hải   600  
33   Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao
34   Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao
35   Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao
36   Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 39 lượt xem