Học phí Trường Đại học Nha Trang năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nha Trang năm 2025 - 2026
Học phí khoảng 5 - 6 triệu đồng/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học. Các chương trình song ngữ Anh – Việt.
Chi phí đào tạo gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 -12 triệu/học kỳ.
Lộ trình tăng học phí (nếu có) thực hiện theo quy định hiên hành của Nhà nước.
B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2024 - 2025
| Khối ngành | Ngành học / Nhóm ngành | Học phần | Mức học phí |
|---|---|---|---|
| Khối ngành III | Kinh doanh và quản lý, pháp luật | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ |
| Cơ sở và chuyên ngành | 450.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Khối ngành IV | Ngôn ngữ Anh | Cơ sở và chuyên ngành | 410.000 VNĐ/tín chỉ |
| Các ngành còn lại | Cơ sở và chuyên ngành | 450.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Khối ngành V | Kỹ thuật tàu thủy (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Nuôi trồng thủy sản (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Công nghệ chế biến thủy sản (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Công nghệ sinh học (K63 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 530.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Quản trị kinh doanh (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 500.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Kế toán (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 500.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Quản trị khách sạn (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 500.000 VNĐ/tín chỉ | ||
| Công nghệ thông tin (K65 trở về sau) | Giáo dục đại cương | 310.000 VNĐ/tín chỉ | |
| Cơ sở và chuyên ngành | 550.000 VNĐ/tín chỉ |
C. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
D. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:
- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
E. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:
- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
F. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2020 - 2021
- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
G. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | (Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C04 | 25 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | D01 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 7; Tiếng Anh nhân 2 |
| 3 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; X01; X02; C04 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; X01; X02; C04 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 6 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 7 | 7340115 | Marketing | D01; X01; X02; C04 | 25.47 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 10 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 11 | 7340301 | Kế toán | D01; X01; X02; C04 | 21.7 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 12 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 21.7 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X01; X02; C04 | 21.7 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; X01; X02; X03; X04 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 15 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | D01; X01; C03; C04 | 25.47 | Văn nhân 2 |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 18 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 19 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 20 | 7480101 | Khoa học máy tính | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 22 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 23 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt Nhật | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 25 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 26 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 27 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21 | |
| 28 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 29 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 30 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 31 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21 | |
| 32 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 33 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 34 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 35 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.34 | Toán nhân 2 |
| 37 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20.5 | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21.5 | |
| 39 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | Toán nhân 2 |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | Toán nhân 2 |
| 41 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21.5 | |
| 42 | 7520206 | Kỹ thuật biển | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 43 | 7520206 | Kỹ thuật biển | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 44 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 |
| 45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 21 | |
| 46 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 47 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 49 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | B03; C02; X03; X04; D01 | 19.34 | Toán nhân 2 |
| 51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20.5 | |
| 52 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 54 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 55 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 56 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 57 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 58 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 59 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 60 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 61 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 62 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 63 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | |
| 64 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 65 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 66 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 67 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | |
| 68 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 69 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | (Toán, Văn, Anh, Sinh) | 20 | |
| 70 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | B03; C02; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 |
| 71 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | (Toán, Văn, Anh, Sinh) | 20 | |
| 72 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X01; X02; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 73 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | D01; X01; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 74 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; X01; C03; C04; D03 | 21.7 | Toán nhân 2 |
| 75 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; X01; X02; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 76 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | D01; X01; C03; C04 | 23.58 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 77 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 24 | |
| 78 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | C01; X02; X03; X04; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | Q00 | 87.64 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | Q00 | 72.87 | |
| 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | Q00 | 72.87 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 83.74 | |
| 5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 83.74 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | Q00 | 95.74 | |
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Q00 | 83.74 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | Q00 | 83.74 | |
| 9 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 83.74 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | Q00 | 80.11 | |
| 11 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 80.11 | |
| 12 | 7340302 | Kiểm toán | Q00 | 80.11 | |
| 13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Q00 | 72.87 | |
| 14 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | Q00 | 95.74 | |
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 69.24 | |
| 16 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 17 | 7480101 | Khoa học máy tính | Q00 | 76.49 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 76.49 | |
| 19 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 76.49 | |
| 20 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt Nhật | Q00 | 76.49 | |
| 21 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Q00 | 69.24 | |
| 22 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | Q00 | 72.87 | |
| 23 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Q00 | 72.87 | |
| 25 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | Q00 | 69.24 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Q00 | 69.24 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | Q00 | 71.05 | |
| 28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Q00 | 74.68 | |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | Q00 | 74.68 | |
| 30 | 7520206 | Kỹ thuật biển | Q00 | 69.24 | |
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Q00 | 72.87 | |
| 32 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | Q00 | 69.24 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | Q00 | 69.24 | |
| 34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | Q00 | 71.05 | |
| 35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | Q00 | 69.24 | |
| 36 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 37 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 38 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | Q00 | 69.24 | |
| 39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | Q00 | 69.24 | |
| 40 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Q00 | 69.24 | |
| 41 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | Q00 | 69.24 | |
| 42 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | Q00 | 69.24 | |
| 43 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | Q00 | 69.24 | |
| 44 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | Q00 | 69.24 | |
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Q00 | 87.64 | |
| 46 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 87.64 | |
| 47 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | Q00 | 80.11 | |
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Q00 | 87.64 | |
| 49 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | Q00 | 87.64 | |
| 50 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | Q00 | 83.74 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | 666.21 | ||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 554.41 | ||
| 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 554.41 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 633.82 | ||
| 5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 633.82 | ||
| 6 | 7340115 | Marketing | 737.29 | ||
| 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 633.82 | ||
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 633.82 | ||
| 9 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | 633.82 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 607.35 | ||
| 11 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 607.35 | ||
| 12 | 7340302 | Kiểm toán | 607.35 | ||
| 13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 554.41 | ||
| 14 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | 737.29 | ||
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 527.94 | ||
| 16 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | 527.94 | ||
| 17 | 7480101 | Khoa học máy tính | 580.88 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 580.88 | ||
| 19 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 580.88 | ||
| 20 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 580.88 | ||
| 21 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 527.94 | ||
| 22 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 554.41 | ||
| 23 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | ||
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 554.41 | ||
| 25 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 527.94 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 527.94 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 541.17 | ||
| 28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 567.64 | ||
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 567.64 | ||
| 30 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 527.94 | ||
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 554.41 | ||
| 32 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 527.94 | ||
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 527.94 | ||
| 34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | 541.17 | ||
| 35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 527.94 | ||
| 36 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | 527.94 | ||
| 37 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | ||
| 38 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | 527.94 | ||
| 39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 527.94 | ||
| 40 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 527.94 | ||
| 41 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 527.94 | ||
| 42 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | ||
| 43 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | 527.94 | ||
| 44 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 527.94 | ||
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 666.21 | ||
| 46 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 666.21 | ||
| 47 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | 607.35 | ||
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 666.21 | ||
| 49 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 666.21 | ||
| 50 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 633.82 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: