Trường Đại học Phú Yên (DPY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DPY

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên

Video giới thiệu Trường Đại học Phú Yên

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên

- Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)

- Mã trường: DPY

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên

- SĐT: 057.3843025

- Email: contact@pyu.edu.vn

- Website: http://pyu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như bao gồm: xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HCM và xét tuyển thẳng

Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia

Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

Danh sách ngành đào tạo năm 2025
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 50 M03, M09 Theo phương thức 1 và 4
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 130 A00, C03, C04, D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 A00, A01, B00, D01
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 C00, C03, D01, D14
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 A01, D01, D10, D14
6 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20 A00, A02, B00, C05
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 A01, D01, D10, D14 Theo phương thức 1, 2, 3, 4
8 7310630 Việt Nam học 50 C00, D01, D14, D15
9 7340101 Quản trị kinh doanh 70 A00, D01, C03, C04
10 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D01, K01
11 7620101 Nông nghiệp 30 B00, B03, C02, D01
12 7810101 Du lịch 50 C00, D01, D14, D15

Lưu ý: Đối với thí sinh dự tuyển các ngành đào tạo giáo viên:

Thí sinh ngoài tỉnh Phú Yên, nếu địa phương không đặt hàng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP và không có hộ khẩu tại tỉnh Phú Yên, thì không được hưởng chính sách hỗ trợ theo nghị định này. Khi học, phải đóng học phí với mức theo quy định của trường.

Bảng tổ hợp các môn xét tuyển
STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn
1 A00 Toán học, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
3 A02 Toán học, Vật lý, Sinh học
4 B00 Toán học, Hóa học, Sinh học
5 B03 Toán học, Sinh học, Ngữ văn
6 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7 C02 Ngữ văn, Toán học, Hóa học
8 C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
9 C04 Ngữ văn, Toán học, Địa lý
10 C05 Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
11 D01 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
12 D10 Toán học, Địa lý, Tiếng Anh
13 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
14 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
15 K01 Toán học, Tiếng Anh, Tin học
16 M03 Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát)
17 M09 Toán học, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Điều kiện học lực lớp 12
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.84 Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.58 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học 28.56 Giỏi
4 7140217 Sư phạm Ngừ văn 27.57 Giỏi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.66 Giỏi
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.40  
7 7310630 Việt Nam học 17.00  
8 7340101 Quản trị kinh doanh 17.00  
9 7480201 Công nghệ thông tin 17.00  
10 7440112 Hóa học 17.00  
11 7620101 Nông nghiệp 17.00  

3.Xét ĐGNL của ĐHQG TPHCM 

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 550
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
3 7340101 Quán trị kinh doanh 550

 B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 20.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 23.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 24  
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; D15 23.2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.3  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.86  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 26.83  
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; D15 24.59  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 16.5  
7 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 16.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 16.5  
9 7620101 Nông nghiệp A00; B00; D07; D08 16.5

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M19 23.45  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 21.6  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 23  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 21  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M19 23.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 22  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 24  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 21  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 25  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 17  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D14 17  
8 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14 17

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 19  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 19  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19  
5 7140212 Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) A00;B00;D07 19  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08 19  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D10;D14 19  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 19  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C00;D14;D15 19  
10 51140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 18

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18.5  
4 7140210 Sư phạm Tin học (Tin học - Công nghệ) A00, A01, D01 18.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) A00, B00, D07 18.5  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 18.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh ( Bậc THCS) A01, D01, D10, D14 18.5  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C00, D14, D15 18.5  
10 51140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 16.5 Cao đẳng

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng trung bình 12.980.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Yên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 - 2023

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau:

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 10.670.000 đồng/năm.

+ Trình độ cao đẳng: 8.495.000 đồng/năm.

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 12.740.000 đồng/năm.

C. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2021 - 2022

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 9.702.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (9.702.000đ x 4 năm)/số tín chỉ toàn khóa.

+ Trình độ cao đẳng: 7.722.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (7.722.000 đ x 3 năm)/số tín chỉ toàn khóa

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 11.583.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (11.583.000đ x 4 năm)/ số tín chỉ toàn khóa.

D. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2020 - 2021

- Học phí PYU cũng rất rẻ so với mức trung bình của đại học năm nay trình độ đại học khoảng 7 đến 8 triệu đồng tức khoảng 3.5 đến 4 triệu 1 học kỳ, chưa tới 1 triệu 1 tháng. Trình độ cao đẳng học phí từ 5 tới 6 triệu 1 năm

- Học phí Đại học: từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.

- Học phí cao đẳng: từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.

Chương trình đào tạo

 

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 50 M03, M09 Theo phương thức 1 và 4
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 130 A00, C03, C04, D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 A00, A01, B00, D01
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 C00, C03, D01, D14
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 A01, D01, D10, D14
6 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20 A00, A02, B00, C05
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 A01, D01, D10, D14 Theo phương thức 1, 2, 3, 4
8 7310630 Việt Nam học 50 C00, D01, D14, D15
9 7340101 Quản trị kinh doanh 70 A00, D01, C03, C04
10 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D01, K01
11 7620101 Nông nghiệp 30 B00, B03, C02, D01
12 7810101 Du lịch 50 C00, D01, D14, D15

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo