Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như bao gồm: xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HCM và xét tuyển thẳng
Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
| STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 50 | M03, M09 | Theo phương thức 1 và 4 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 130 | A00, C03, C04, D01 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | A00, A01, B00, D01 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | C00, C03, D01, D14 | |
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | A01, D01, D10, D14 | |
| 6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 | A00, A02, B00, C05 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | A01, D01, D10, D14 | Theo phương thức 1, 2, 3, 4 |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | 50 | C00, D01, D14, D15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00, D01, C03, C04 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | A00, A01, D01, K01 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp | 30 | B00, B03, C02, D01 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | 50 | C00, D01, D14, D15 |
Lưu ý: Đối với thí sinh dự tuyển các ngành đào tạo giáo viên:
Thí sinh ngoài tỉnh Phú Yên, nếu địa phương không đặt hàng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP và không có hộ khẩu tại tỉnh Phú Yên, thì không được hưởng chính sách hỗ trợ theo nghị định này. Khi học, phải đóng học phí với mức theo quy định của trường.
| STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | A00 | Toán học, Vật lý, Hóa học |
| 2 | A01 | Toán học, Vật lý, Tiếng Anh |
| 3 | A02 | Toán học, Vật lý, Sinh học |
| 4 | B00 | Toán học, Hóa học, Sinh học |
| 5 | B03 | Toán học, Sinh học, Ngữ văn |
| 6 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
| 7 | C02 | Ngữ văn, Toán học, Hóa học |
| 8 | C03 | Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
| 9 | C04 | Ngữ văn, Toán học, Địa lý |
| 10 | C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
| 11 | D01 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
| 12 | D10 | Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
| 13 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
| 14 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
| 15 | K01 | Toán học, Tiếng Anh, Tin học |
| 16 | M03 | Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát) |
| 17 | M09 | Toán học, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát) |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03; M09 | 24 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; C04; D01 | 26.03 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A04; B00; D01; X26 | 23.96 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; D01; D14 | 26.25 | |
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D10; D14 | 22.75 | |
| 6 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05; C06; C08 | 23 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 17.85 | |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; C04; D01; X01; X25 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 15 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp | B00; B03; C02; C08; D01 | 15 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 19.04 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 17 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; C04; D01; X01; X25 | 17 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 17 | |
| 5 | 7620101 | Nông nghiệp | B00; B03; C02; C08; D01 | 17 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 17 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 531 | ||
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | 460 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 460 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 460 | ||
| 5 | 7620101 | Nông nghiệp | 460 | ||
| 6 | 7810101 | Du lịch | 460 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: