Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 539 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như bao gồm: xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HCM và xét tuyển thẳng

Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia

Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

Danh sách ngành đào tạo năm 2025
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 50 M03, M09 Theo phương thức 1 và 4
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 130 A00, C03, C04, D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 A00, A01, B00, D01
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 C00, C03, D01, D14
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 A01, D01, D10, D14
6 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20 A00, A02, B00, C05
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 A01, D01, D10, D14 Theo phương thức 1, 2, 3, 4
8 7310630 Việt Nam học 50 C00, D01, D14, D15
9 7340101 Quản trị kinh doanh 70 A00, D01, C03, C04
10 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D01, K01
11 7620101 Nông nghiệp 30 B00, B03, C02, D01
12 7810101 Du lịch 50 C00, D01, D14, D15

Lưu ý: Đối với thí sinh dự tuyển các ngành đào tạo giáo viên:

Thí sinh ngoài tỉnh Phú Yên, nếu địa phương không đặt hàng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP và không có hộ khẩu tại tỉnh Phú Yên, thì không được hưởng chính sách hỗ trợ theo nghị định này. Khi học, phải đóng học phí với mức theo quy định của trường.

Bảng tổ hợp các môn xét tuyển
STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn
1 A00 Toán học, Vật lý, Hóa học
2 A01 Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
3 A02 Toán học, Vật lý, Sinh học
4 B00 Toán học, Hóa học, Sinh học
5 B03 Toán học, Sinh học, Ngữ văn
6 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7 C02 Ngữ văn, Toán học, Hóa học
8 C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
9 C04 Ngữ văn, Toán học, Địa lý
10 C05 Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
11 D01 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
12 D10 Toán học, Địa lý, Tiếng Anh
13 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
14 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
15 K01 Toán học, Tiếng Anh, Tin học
16 M03 Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát)
17 M09 Toán học, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát)

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M03; M09 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; C04; D01 26.03  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A04; B00; D01; X26 23.96  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; D01; D14 26.25  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 22.75  
6 7140247 SP Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; C05; C06; C08 23  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 17.85  
8 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; C04; D01; X01; X25 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 15  
11 7620101 Nông nghiệp B00; B03; C02; C08; D01 15  
12 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 19.04  
2 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 17  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; C04; D01; X01; X25 17  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 17  
5 7620101 Nông nghiệp B00; B03; C02; C08; D01 17  
6 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D01; D14; D15 17  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   531  
2 7310630 Việt Nam học   460  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   460  
4 7480201 Công nghệ thông tin   460  
5 7620101 Nông nghiệp   460  
6 7810101 Du lịch   460  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 539 lượt xem


Nhắn tin Zalo