Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 456 lượt xem


Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Yên năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại trường Đại học Phú Yên dao động từ 12.690.000 VNĐ đến 14.760.000 VNĐ mỗi năm học, tùy theo ngành học. Cụ thể, mức học phí này có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo và các quy định cụ thể của nhà trường.

B. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2024 - 2025

Trường miễn 100% học phí cho sinh viên hệ sư phạm, còn các ngành ngoài sư phạm học phí dao động từ khoảng 1.078.000 VNĐ đến 1.287.000 VNĐ/tháng, tương đương từ 12.936.000 VNĐ đến 15.444.000 VNĐ.

C. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng trung bình 12.980.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Yên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 - 2023

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau:

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 10.670.000 đồng/năm.

+ Trình độ cao đẳng: 8.495.000 đồng/năm.

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 12.740.000 đồng/năm.

E. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2021 - 2022

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 9.702.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (9.702.000đ x 4 năm)/số tín chỉ toàn khóa.

+ Trình độ cao đẳng: 7.722.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (7.722.000 đ x 3 năm)/số tín chỉ toàn khóa

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 11.583.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (11.583.000đ x 4 năm)/ số tín chỉ toàn khóa.

F. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2020 - 2021

- Học phí PYU cũng rất rẻ so với mức trung bình của đại học năm nay trình độ đại học khoảng 7 đến 8 triệu đồng tức khoảng 3.5 đến 4 triệu 1 học kỳ, chưa tới 1 triệu 1 tháng. Trình độ cao đẳng học phí từ 5 tới 6 triệu 1 năm

- Học phí Đại học: từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.

- Học phí cao đẳng: từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.

G. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M03; M09 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; C04; D01 26.03  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A04; B00; D01; X26 23.96  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; D01; D14 26.25  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 22.75  
6 7140247 SP Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; C05; C06; C08 23  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 17.85  
8 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; C04; D01; X01; X25 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 15  
11 7620101 Nông nghiệp B00; B03; C02; C08; D01 15  
12 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 19.04  
2 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 17  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; C04; D01; X01; X25 17  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 17  
5 7620101 Nông nghiệp B00; B03; C02; C08; D01 17  
6 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D01; D14; D15 17  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   531  
2 7310630 Việt Nam học   460  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   460  
4 7480201 Công nghệ thông tin   460  
5 7620101 Nông nghiệp   460  
6 7810101 Du lịch   460  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 456 lượt xem


Nhắn tin Zalo