Mã trường: DHF
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 25,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 21,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages - Hue University
- Mã trường: DHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: 0234.3830.677
- Email: [email protected]
- Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế công bố thông tin về tuyển sinh đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:
1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Học sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông.
2. PHẠM VI TUYỂN SINH: Trong cả nước.
3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân;Ví dụ: Cách tính điểm mỗi môn trong Tổ hợp: (HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12)/3. Sau đó cộng kết quả 3 môn lại là ra tổng điểm của Tổ hợp và cộng Điểm ưu tiên (KVƯT, ĐTƯT) (nếu có).
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2024.
3.3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3.4. Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ.
3.4.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024:
3.4.1.1. Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Anh.
3.4.1.2. Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên và có tổng điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với các ngành Sư phạm; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối các ngành còn lại.
3.4.1.3. Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20.08. 2024) đạt N3 trở lên và có tổng điểm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt từ 12,00 điểm trở lên.
3.4.1.4. Đối với ngành các Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên và có tổng điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
3.4.1.5. Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt 151 điểm trở lên và có tổng điểm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023) đạt từ 12,00 điểm trở lên.
3.4.2. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024:Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt bậc B2 trở lên (6.0 trở lên) và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với các ngành Sư phạm; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
3.4.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
3.4.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024.
3.4.4.1. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.
3.4.4.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
3.4.4.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
3.4.4.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
3.4.4.5. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
3.4.4.6. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.
3.4.5. Ưu tiên xét tuyển quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia tp. Hồ Chí Minh kết hợp với Đại học Huế tổ chức.- Tổng điểm thi: 700/1200 điểm trở lên;- Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;
- Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất cho cả hai điều kiện nói trên.Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế dành tối đa 30% chỉ tiêu của mỗi ngành để ưu tiên xét tuyển theo các mục 3.4.1 và 3.4.5. Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa mãn điều kiện và vượt chỉ tiêu tuyển thẳng đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.1, (2) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.2, (3) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.4, (4) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.3, (5) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.5.
4. CHỈ TIÊU TUYỂN SINHChỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
Ghi chú: 5-9*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức đầu cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác. Ví dụ: Chỉ tiêu của ngành Sư phạm Tiếng Pháp = 5 + 9 + 6 = 20.
Lưu ý:- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024;- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cách tính từng môn ở mục 3.1) từ 18,00 điểm trở lên;+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 do Bộ GD-ĐT cung cấp;+ Xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem mục 3.4.- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:
+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (cách tính ở mục 3.1, không nhân hệ số) phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
6. CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC ĐỂ THÍ SINH ĐKXT VÀO CÁC NGÀNH CỦA TRƯỜNG: QUY ĐỊNH CHÊNH LỆCH ĐIỂM XÉT TUYỂN GIỮA CÁC TỔ HỢP; CÁC ĐIỀU KIỆN PHỤ SỬ DỤNG TRONG XÉT TUYỂN...
- Không quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp trong xét tuyển;- Môn ưu tiên dùng để làm tiêu chí phụ xét tuyển: khi có nhiều thí sinh có tổng điểm ba môn của tổ hợp bằng nhau sẽ ưu tiên xét trúng tuyển theo điểm môn ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu;- SV ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 27,1 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
2. Xét tuyển học bạ
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | 7140231 | SƯ PHẠM TIẾNG ANH | 28.2 |
2 | 7140233 | SƯ PHẠM TIẾNG PHÁP | 19 |
3 | 7140234 | SƯ PHẠM TIẾNG TRUNG QUỐC | 27.6 |
4 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | 23.95 |
5 | 7220202 | NGÔN NGỮ NGA | 18 |
6 | 7220203 | NGÔN NGỮ PHÁP | 18 |
7 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | 25.7 |
8 | 7220209 | NGÔN NGỮ NHẬT | 18.05 |
9 | 7220210 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | 25.5 |
10 | 7310601 | QUỐC TẾ HỌC | 18 |
11 | 7310630 | VIỆT NAM HỌC | 18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.5 | |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 | |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 24.85 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19.5 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 19.5 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15 | 22.5 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 19 | |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01;D03;D15;D44 | 19 | |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;D45 | 23 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01;D14;D15 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 16.5 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D15;D42 | 15 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D15;D44 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D15;D45 | 21 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06;D15;D43 | 17 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D14;D15 | 21.5 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D14;D15 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 25.75 | |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01;D03;D15;D44 | 19 | |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01;D04;D15;D45 | 23 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01;D14;D15 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 22.25 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D15;D42 | 15 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D15;D44 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D15;D45 | 23.75 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06;D15;D43 | 21.5 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01;D14;D15 | 23.5 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D14;D15 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 23.5 | |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01;D03;D15;D44 | 18.5 | |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01;D04;D15;D45 | 18.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01;D14;D15 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 19 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D15;D42 | 15 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D15;D44 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D15;D45 | 21.7 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06;D15;D43 | 21.3 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01;D14;D15 | 22.15 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D14;D15 | 17 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2023 - 2024
Mức học phí khối ngành I, theo hình thức niên chế là 14.100.000đ/năm học/1 SV. - Mức học phí cho khối ngành VII, theo hình thức niên chế từ 15.000.000đ/năm học/1 SV đến 30.000.000đ/năm học/1SV tùy thuộc vào từng ngành đào tạo.
B. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2022 - 2023
Dựa vào thông tin tuyển sinh được đăng tải từ website nhà trường. Vào năm học 2022, Nhà trường dự kiến thu 320.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bình quân một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng từ 10-15% trong 1 năm.
C. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Dựa vào đề án tuyển sinh của trường năm 2021, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có mức thu ở 310.000 VNĐ/tín chỉ. Điều đó có nghĩa rằng trong một năm học, sinh viên của trường sẽ phải đóng mức tiền trong khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/năm học. Các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 10 – 15%/năm học.
D. Học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2020 - 2021
Năm 2020, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có mức thu là 9.800.000 VNĐ/năm học đối với sinh viên theo học hệ chính quy tại trường. Mức học phí này thấp hơn so với mức học phí năm 2021 mà nhà trường đưa ra.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Hàn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dịch thuật Tiếng Nhật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Dịch thuật tiếng Anh mới ra trường là bao nhiêu?