Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 21,5 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 21,5 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 19 | |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01;D03;D15;D44 | 19 | |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;D45 | 23 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01;D14;D15 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 16.5 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D15;D42 | 15 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D15;D44 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D15;D45 | 21 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06;D15;D43 | 17 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D14;D15 | 21.5 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D14;D15 | 15 |
B. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2023 - 2024
Mức học phí khối ngành I, theo hình thức niên chế là 14.100.000đ/năm học/1 SV. - Mức học phí cho khối ngành VII, theo hình thức niên chế từ 15.000.000đ/năm học/1 SV đến 30.000.000đ/năm học/1SV tùy thuộc vào từng ngành đào tạo.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Hàn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dịch thuật Tiếng Nhật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Dịch thuật tiếng Anh mới ra trường là bao nhiêu?