Mã trường: KGH
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Không quân năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Sĩ quan Không quân năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2021 cao nhất 19.6 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2022 cao nhất 18.8 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Sĩ quan Không quân năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Không quân
Video giới thiệu Trường Sĩ quan Không quân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Sĩ quan Không quân
- Tên tiếng Anh: Air Force Officer
- Mã trường:
+ Hệ đại học: KGH
+ Hệ cao đẳng: KGC
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Cổng 3 đường Biệt Thự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 069.751295 – 069.751226 - 069751351
- Email: [email protected]
- Website: http://tsqkq.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongsiquankhongquan
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Sĩ quan Không quân tuyển sinh hệ quân sự theo 4 phương thức sau đây:
|
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng (ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT); Phương thức 2. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức; Phương thức 3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Phương thức 4. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT của thí sinh. |
Mỗi thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường phải làm 2 bộ hồ sơ riêng biệt, 1 bộ đăng ký sơ tuyển do Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng phát hành, 1 bộ đăng ký dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành.
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan Không quân năm 2025 hệ quân sự như sau:

Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) | A00; A01 | 16.85 | |
| 2 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) - Thí sinh miền Nam | A00; A01 | 16.85 | |
| 3 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu không quân (Phi công quân sự) | A00; A01 | 18.6 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) - Thí sinh miền Bắc | Q00 | 71 | |
| 2 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) - Thí sinh miền Nam | Q00 | 71 | |
| 3 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu không quân (Phi công quân sự) | Q00 | 76 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) - Thí sinh miền Bắc | 565 | ||
| 2 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) - Thí sinh miền Nam | 565 | ||
| 3 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu không quân (Phi công quân sự) | 630 |
B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/8, đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Sĩ quan không quân năm 2024 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây:
Trường Sĩ quan không quân thông báo điểm chuẩn 2024
2.Xét học bạ
Đối với phương thức 1, đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển không có thí sinh đăng ký xét tuyển (cả hệ đại học và cao đẳng); đối với HSG THPT Nhà trường sẽ thông báo kết quả trúng tuyển sau ngày 20/7/2024 (nếu có). Trường SQKQ thông báo kết quả xét tuyển sớm (phương thức 2,3), cụ thể như sau:
1) Hệ đại học ngành CHTMKQ (Phi công quân sự)
|
Đối tượng |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Ngành: 7860203 |
|
|
|
|
|
Khối A00, A01: |
|
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực |
19 |
15.650 |
12 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT |
09 |
25.392 |
09 |
|
Tổng số thí sinh hệ đại học đủ điều kiện trúng tuyển: 21/28
2) Hệ cao đẳng KTHK
|
Đối tượng |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Ngành: 6510304 |
|
|
|
|
|
Miền Bắc: |
|
|
|
|
|
- Khối A00, A01: |
|
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực |
09 |
16.900 |
03 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT |
04 |
26.547 |
04 |
|
|
Miền Nam: |
|
|
|
|
|
- Khối A00, A01: |
|
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực |
09 |
16.125 |
08 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT |
04 |
26.391 |
04 |
|
Tổng số thí sinh Cao đẳng KTHK trúng tuyển: MB: 07/13, MN: 12/13
* Đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm, để trúng tuyển chính thức thí sinh phải tốt nghiệp THPT.
C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2023
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860203 | Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) | A00; A01 | 21.1 | Thí sinh nam cả nước |
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860203 | Sĩ quan CHTM Không quân (phi công quân sự) | A00;A01 | 18.8 |
E. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860203 | Sĩ quan CHTM Không quân (Sĩ quan lái máy bay) | A00;A01 | 19.6 |
F. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân | A00; A01 | 17 |
Học phí
Học phí trường Sĩ quan Không quân
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học phí trường Sĩ quan Không quân năm 2025 không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6510304 | Kỹ thuật hàng không (Cao đẳng) - Thí sinh miền Bắc | 60 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 6510304 | Kỹ thuật hàng không (Cao đẳng) - Thí sinh miền Nam | 60 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 3 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) - Thí sinh miền Bắc | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (Thiết bị bay không người lái) - Thí sinh miền Nam | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 5 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu không quân (PCQS) - Thí sinh miền Bắc | 80 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 6 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu không quân (PCQS) - Thí sinh miền Nam | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?



