Mã trường: TDV
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021 cao nhất 30 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022 cao nhất 26,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Vinh năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Vinh
Video giới thiệu Trường Đại học Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: TDV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/ - http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Nhà trường tuyển sinh 4.200 chỉ tiêu (dự kiến) cho 63 chương trình đào tạo thuộc 59 ngành. Chỉ tiêu chính thức sẽ được điều chỉnh khi có Quyết định giao/phê duyệt của Bộ GD&ĐT.
I. Đối tượng
Đối tượng dự tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường, cụ thể như sau:
1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển, trước khi công bố kết quả chính thức, bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Trường quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.
4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép, Trường xem xét tiếp nhập/cho phép thí sinh vào học ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
Năm 2025, Trường Đại học Vinh tuyển sinh theo 5 phương thức sau:
Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
Trường Đại học Vinh thực hiện việc xét tuyển thẳng cho các thí sinh thuộc đối tượng được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT. Các thí sinh thuộc đối tượng này được đăng ký xét tuyển vào các ngành có tổ hợp xét tuyển (theo phương thức 100) chứa môn đoạt giải.
Trường quy định hình thức ưu tiên xét tuyển đối với các trường hợp sau đây:
a) Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng), đăng ký xét tuyển vào các ngành có tổ hợp xét tuyển (theo phương thức 100) chứa môn đoạt giải;
b) Thí sinh đạt giải khuyến khích kì thi Học sinh giỏi (HSG) quốc gia; đạt giải tư cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải (thông tin chi tiết trong thông tin tuyển sinh của Trường vào năm đăng ký xét tuyển); thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
c) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia, đủ điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Sư phạm, dự tuyển vào ngành Giáo dục thể chất thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
d) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc; đủ điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Sư phạm, dự tuyển vào ngành Sư phạm mầm non. Thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
đ) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Phương thức 2 (100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Áp dụng cho tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đăng ký xét tuyển vào tất cả các chương trình đào tạo, ngành đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên và điểm thưởng (đối với các ngành xét tuyển có môn nhân hệ số 2, điểm xét tuyển sẽ được quy đổi về thang điểm 30) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) và cộng với điểm thưởng).
Phương thức 3 (200): Xét kết quả học tập cấp THPT (kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)
Phương thức này chỉ áp dụng để xét tuyển cho các chương trình, ngành đào tạo ngoài sư phạm. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp được quy đổi, cộng với điểm ưu tiên và điểm thưởng (đối với các ngành xét tuyển có môn nhân hệ số 2, điểm xét tuyển sẽ được quy đổi về thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) và cộng với điểm thưởng).
Phương thức 4 (405): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Vinh năm 2025
- Áp dụng cho 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc; Thí sinh phải đăng ký dự thi năng khiếu do Nhà trường tổ chức.
- Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn.
Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 20/5/2025 đến ngày 30/5/2025.
Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 12/6/2025.
Phương thức 5 (402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 theo các tổ hợp 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển của phương thức 100:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi quy đổi + Điểm ưu tiên) + Điểm thưởng
II. Điểm cộng
- Nhà trường cộng điểm thưởng cho thí sinh có thành tích đạt giải Học sinh giỏi Quốc gia; thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn Học sinh giỏi Quốc gia hoặc Kỳ thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia dành cho học sinh Trung học; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương. Điểm cộng cho các thành tích này được áp dụng cho tất cả các ngành đăng ký xét tuyển. Môn đạt giải để tính điểm cộng là môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển.
- Nhà trường cộng điểm thưởng cho các thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành ngoài sư phạm.
Lưu ý: Nếu thí sinh có nhiều thành tích thì chỉ được xem xét cộng điểm cho 01 thành tích cao nhất. Thí sinh được cộng điểm thưởng sau khi đã cộng điểm ưu tiên và quy đổi về thang điểm 30. Tổng điểm cộng không quá 03 điểm và tổng điểm xét tuyển không vượt quá 30 điểm.
a) Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng nêu trêm nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 03 (ba điểm) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.
b) Cộng điểm xét tuyển đối với thí sinh: Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; đạt giải Khoa học kỹ thuật, Thể dục thể thao cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; chứng chỉ IELTS Academic, cụ thể:
- Thí sinh tham gia đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đăng ký xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 2,5 (hai điểm rưỡi) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.
- Thí sinh đạt Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 được cộng điểm thưởng tối đa vào tổng điểm xét tuyển theo các loại giải như sau:
Đối với các ngành Sư phạm:
Đối với các ngành ngoài sư phạm:
Giải Nhất: 2,5 điểm; Giải Nhì: 2,0 điểm; Giải Ba: 1,0 điểm. Môn đạt Giải được tính thành tích để cộng điểm là môn có trong các tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển. - Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) được cộng điểm xét tuyển vào các chương trình đào tạo thuộc các ngành ngoài sư phạm.
Mức cộng điểm tối đa cụ thể cho các loại chứng chỉ IELTS do các đơn vị khảo thí cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày công bố kết quả tuyển sinh (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), quy đổi điểm thưởng như sau:
Thời gian xét tuyển
Tổ chức đăng ký dự thi năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc:
Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn
Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 20/5/2025 đến ngày 30/5/2025.
Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 12/6/2025.
III. Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử với mức điểm 28,71.
2. Xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào Đại học Vinh năm 2024 theo hình thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Phương thức 200 | Phương thức 402 | |||
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 23 | 18.28 |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | 18.28 |
3 | 7340301 | Kế toán | 23.5 | 18.28 |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 21 | 18.28 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 20.40 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24 | 18.28 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 | 18.28 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 22 | 18.28 |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 25 | 18.28 |
10 | 7380101 | Luật | 22 | 18.28 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23 | 18.28 |
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 23.5 | 18.28 |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 23.5 | 18.28 |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 21 | 18.28 |
15 | 7140114 | Quán lý giáo dục | 24 | 18.28 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21 | 18.28 |
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 22.5 | 18.28 |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 21 | 18.28 |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 21 | 18.28 |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử | 21 | 18.28 |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 21 | 18.28 |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 | 18.28 |
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 22 | 18.28 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 20 | 18.28 |
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 20 | 18.28 |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 | 18.28 |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 21 | 18.28 |
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 21 | 18.28 |
29 | 7640101 | Thú y | 21 | 17.20 |
30 | 7310201 | Chính trị học | 21 | 18.28 |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | 18.20 |
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 21 | 18.28 |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22 | 18.28 |
34 | 7620109 | Nông học | 21 | 18.28 |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21 | 18.28 |
36 | 7580101 | Kiến trúc | 21 | 18.28 |
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 | 18.28 |
38 | 7310601 | Quốc tế học | 21 | 18.28 |
Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với ngành và chương trình đào tạo.
Lưu ý:
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh > 7.0 điểm, Tiếng Anh hệ số 2 .
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
Mã phương thức 402: Theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và đánh giá năng lực năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi của thí sinh được quy về điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
4. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
5. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 25.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 22 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 21 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 22.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 26.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 25.5 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 25 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 24 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 25.75 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 28.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 26 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 29 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 26 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 27.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 24 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 28 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 26 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 26 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 28 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 27 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 29.5 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 23 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 21 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00;D01;A00;C19 | 19 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 | 26 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01;T02;T05 | 30 | |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;C20 | 26 | |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;A01;D01;B00 | 25 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 21 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 24 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 29 | |
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01;D14;D15;D66 | 35 | |
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;B00 | 23 | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;A01;B08;B00 | 19 | |
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00;A01;B00;A10 | 19 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;D07;D13 | 19 | |
18 | 7320101 | Bảo chí | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 16 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;B02;B04;B08 | 16 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
29 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 17 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | --- | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;B00;D01;A01 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
42 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 22 | |
45 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 17 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 18.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 25 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 28 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 23 | |
6 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D01 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D01 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 24.5 | |
14 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 18.5 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 | |
16 | 7320101 | Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
18 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 15 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (CN Chính sách công) | C00; D01; C19; A01 | 20 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; A01 | 19 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
29 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
34 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 14 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
37 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
38 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B02; B04; B08 | 21.5 | |
41 | 7620102 | Khuyến nông | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên |
45 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 19 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
47 | 7420101 | Sinh học | B00; B02; B04; B08 | 19 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
49 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
50 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
52 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:
- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.
- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên
C. Học phí trường Đại học Vinh năm 2021 - 2022
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.
- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.
D. Học phí Trường Đại học Vinh năm 2020 - 2021
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 890.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiếng anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử viễn thông mới nhất 2024