Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DHS

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường  Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường  Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Education (HUCE)

- Mã trường: DHS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Hệ tại chức

- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế

- SĐT: (0234)3822132

- Email: [email protected]

- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhsphue/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế (HUE) thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 2.300 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển như sau:

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo (viết tắt là Bộ GDĐT).

2. Mô tả phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (XTT)

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá với điểm thi năng khiếu (Kết hợp - KH)

- Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học quốc gia TP.HCM, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP.HCM tổ chức (Năng lực - NL)

Các phương thức được quy định cụ thể cho các ngành đào tạo như sau:

2.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301)

Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Thông tin chi tiết sẽ được quy định cụ thể tại Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Đại học Huế.

2.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mã 100)

Trường xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo.

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo.

(*) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

2.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ) (mã 200)

Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Hệ thống thông tin và ngành Tâm lí học giáo dục.

Thí sinh sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và 02 học kỳ năm học lớp 12 để đăng kí xét tuyển với điều kiện: điểm mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó trong 4 học kỳ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Cách tính điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là Điểm M) được tính theo công thức sau:

Điểm M = (ĐTBMHK1L11 + ĐTBMHK2L11 + ĐTBMHK1L12 + ĐTBMHK2L12) / 4

Trong đó: - ĐTBMHK1L11: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 11;

- ĐTBMHK2L11: Điểm trung bình môn học kỳ 2 lớp 11;

- ĐTBMHK1L12: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 12;

- ĐTBMHK2L12: Điểm trung bình môn học kỳ 2 lớp 12.

- Ngưỡng đầu vào là điểm xét tuyển phải ≥ 18,0.

2.4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá chuyên biệt, kết hợp với kết quả thi các môn năng khiếu (mã 405)

- Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.

- Ngoài môn thi văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu do Trường tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Trường không sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu do các cơ sở đạo tạo khác cấp để xét tuyển.

- Điểm năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5.0

2.5. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) (mã 402)

Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá (do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025) để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1. Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT và của Đại học Huế. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, kết quả rèn luyện của thí sinh lớp 12 năm học 2024-2025 (theo học bạ) phải đạt mức Khá trở lên; đối với các thí sinh các khóa học từ 2024 trở về trước xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) phải đạt từ loại khá trở lên. Áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển nhóm ngành đào tạo giáo viên.

3.2. Điểm trúng tuyển

- Điểm trúng tuyển sẽ công bố sau khi hoàn thành xét trúng tuyển trên hệ thống quốc gia.

- Công thức tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm tổng các môn (tổ hợp môn xét tuyển)/Điểm ĐGNL + Điểm cộng + Điểm ưu tiên

(làm tròn đến 02 chữ số thập phân)

Điểm cộng: Điểm thưởng đối với thí sinh có thành tích trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi (theo quy định của Đại học Huế); thí sinh có thể áp dụng đồng thời nhiều mức điểm cộng tương ứng với các thành tích đạt được tuy nhiên điểm cộng không vượt 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét tuyển (3 điểm/thang 30 điểm).

Điểm ưu tiên: Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (Theo quy chế Bộ GD&ĐT), giảm dần từ mức 22,5 điểm để đảm bảo không vượt tổng 30 điểm.

- Điểm các môn (tổ hợp môn xét tuyển)/Điểm ĐGNL: đối với các phương thức sử dụng kết quả học tập cấp THPT, kết quả thi ĐGNL sẽ được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT trước khi cộng Điểm cộng và Điểm ưu tiên.

- Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh thực hiện theo quy định chung của Đại học Huế và sẽ được công bố sau khi Bộ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.

- Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp môn xét tuyển.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Dự kiến đăng kí: 2.300 chỉ tiêu)

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ, ĐGNL 

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm - ĐH Huế năm 2024

STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn học bạ Điểm chuẩn ĐGNL
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M01; M09 22.5 22.5
2 Giáo dục Tiểu học 7140202/ 7140202TA C00; D01; D08; D10 28.2 25.25 800(NL12)
3 Giáo dục công dân 7140204 C00; C19; C20; D66 27.0 22.0 800(NL12)
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; C20; D66 27.6 22.0 800(NL12)
5 Sư phạm Toán học 7140209/ 7140209TA A00; A01; D07; D90 29.3 26.0 900(NL12)
6 Sư phạm Tin học 7140210/ 7140210TA A00; A01; D01; D90 26.0 21.0 750(NL12)
7 Sư phạm Vật lí 7140211/ 7140211TA A00; A01; A02; D90 29.0 27.0 930(NL12)
8 Sư phạm Hóa hục 7140212/ 7140212TA A00; B00; D07; D90 29.0 27.1 915(NL12)
9 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B02; B04; D90 28.86 25.0 890(NL12)
10 Sư phạm Sinh hục 7140213TA B00; B02; B04; D90 28.5 25.0 890(NL12)
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; D01; D66 28.7 25.84 860(NL12)
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14; D78 28.95 26.35 850(NL12)
13 Sư phạm Địa lí 7140219 C00; C20; D15; D78 28.5 27.0 850(NL12)
14 Sư phạm Am nhạc 7140221 N00; N01 21.0 24.0
15 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00; A02; D90 24.0 22.5 800(NL12)
16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; B00; D90 27.8 25.0 900(NL12)
17 Giáo dục pháp luật 7140248 C00; C19; C20; D66 25.2 25.0 787(NL12)
18 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00; C19; C20; D78 26.8 25.0 800(NL12)
19 Hộ thống thông tin 7480104 A00; A01; D01; D90 21.0 18.0 630(NL12)
20 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00; C00; C20; D01 25.0 25.0 800(NL12)
21 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00; C19; C20; D66 26.9 22.0 800(NL12)

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 27.25  
3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 26  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 26  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 28.75  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 24.25  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D90 28.5  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 29  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 28  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 28.5  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 28.5  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20; D15; D78 28  
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22  
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; D90 20  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 27  
16 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 24  
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26.25  
18 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 18  
19 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 24  
20 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 25.5  
21 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 27.25  
22 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 28.75  
23 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 24.25  
24 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 29  
25 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 29  
26 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 28

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;D08;D10 25.25  
3 7140204 Giáo dục công dân C00;C19;C20;D66 19  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;C20;D66 19  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 24  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 19  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D90 19  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D07;D90 22  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B02;B04;D90 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D01;D66 25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;D78 25  
12 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C20;D15 24.25  
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 18  
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A02;D90 19  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00;D90 19  
16 7140248 Giáo dục pháp luật C00;C19;C20;D66 24  
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;C19;C20;D78 19  
18 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;A02;D90 15  
19 7310403 Tâm lý học giáo dục B00;C00;C20;D66 15  
20 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;C19;C20;D66 19  
21 7440102 Vật lý (Tiên tiến) A00;A01;D07;D90 26  
22 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00;D01;D08;D10 25.25  
23 7140209TA Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 24  
24 7140210TA Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 23  
25 7140211TA Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D90 26  
26 7140212TA Sư phạm Hoá học A00;B00;D07;D90 22  
27 7140213TA Sư phạm Sinh học B00;B02;B08;D90 19

D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19 Môn VH >= 6.33
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;D08;D10 21  
3 7140204 Giáo dục công dân C00;C19;C20;D66 19  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;C20;D66 19  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D07;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D07;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B02;B04;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D01;D66 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
12 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C20;D15 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 24 Môn VH >= 6.00; Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;B00;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
16 7140248 Giáo dục pháp luật C00;C19;C20;D66 19  
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;C19;C20;D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
18 7310403 Tâm lý học giáo dục B00;C00;C20;D01 15  
19 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;D07;D90 16  
20 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;C19;C20;D66 19  
21 T140211 Vật lý (Tiên tiến) A00;A01;D07;D90 15.5  
22 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00;D01;D08;D10 21  
23 7140209TA Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
24 7140210TA Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
25 7140211TA Sư phạm Vật lý A00;A01;D07;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
26 7140212TA Sư phạm Hoá học A00;B00;D07;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
27 7140213TA Sư phạm Sinh học B00;B02;B04;D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên

E Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập   24  
2 7140202TA Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)   24  
3 7140204 Giáo dục công dân   24  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   24  
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh   24  
6 7140209 Sư phạm Toán học   24  
7 7140209TA Sư phạm Toán học   24  
8 7140210 Sư phạm Tin học   24  
9 7140210TA Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)   24  
10 7140211 Sư phạm Vật lí   24  
11 7140211TA Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)   24  
12 7140212 Sư phạm Hóa học   24  
13 7140212TA Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)   24  
14 7140213 Sư phạm Sinh học   24  
15 7140213TA Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)   24  
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn   24  
17 7140218 Sư phạm Lịch sử   24  
18 7140219 Sư phạm Địa lí   24  
19 7140246 Sư phạm Công nghệ   24  
20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   24  
21 7140248 Giáo dục pháp luật   24  
22 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   24  
23 7310403 Tâm lý học giáo dục   18  
24 7480104 Hệ thống thông tin   18  
25 T140211 Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)   25

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2025 – 2026 của trường Đại học Sư phạm – Huế

Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế cho sinh viên chính quy là 14.000.000 đồng/năm học, theo thông tin từ năm học 2024 - 2025 và có thể tăng không quá 20% so với năm trước đó. Đối với sinh viên sư phạm theo Nghị định 116, có thể được miễn học phí và nhận hỗ trợ hàng tháng. Nếu không theo diện này, học phí có thể là 320.000 đồng/tín chỉ. 

B. Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2024 – 2025

Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

C. Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2023 – 2024

  • Bảo hiểm y tế: 704.025 VNĐ/15 tháng/sinh viên

  • Tiền khám sức khỏe: 50.000 VNĐ/sinh viên

  • Học phí:

Thí sinh thuộc các ngành đào tạo giáo viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí.

Đối với các ngành đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh, Trường thu 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. Học kỳ I năm học 2021 – 2022 Trường tạm thu học phí là 1.000.000 VNĐ.

Thí sinh học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên như: Tâm lý học giáo dục, Hệ thống thông tin, Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến, Trường tạm thu học phí học kỳ I năm học 2021 – 2022 là 3.000.000 VNĐ.

D. Học phí năm của trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2022 – 2023

 1. Đối với các sinh viên theo ngành Sư phạm

  • Nếu Sinh viên sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Sinh viên được miễn học phí. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được nhận 3.630.000 VNĐ/tháng.

  • Nếu Sinh viên không nhận gói hỗ trợ theo Nghị định 116: Sinh viên phải nộp học phí 320.000 VNĐ/ 1 tín chỉ. Trung bình mỗi kỳ sinh viên học từ 16 tín chỉ.

 2. Đối với các sinh viên không theo học ngành Sư phạm tại trường

 Hệ Cử nhân của trường bao gồm: Hệ thống thông tin & Tâm lý học giáo dục

  • Sinh viên các ngành này cũng sẽ nộp học phí theo Quy định của trường (~320.000 VNĐ/1 tín chỉ). Và trung bình mỗi sinh viên học từ 16 tín chỉ/kỳ.

Chương trình đào tạo

Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Dự kiến đăng kí: 2.300 chỉ tiêu)

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo