Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DVD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Video giới thiệu Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

- Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)

- Mã trường: DVD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

+ Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa  

- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883

- Email: [email protected]

- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa (TUCST) dự kiến tuyển sinh 1.960 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL, ĐGTD,...

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT/Trung cấp.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Mã PTXT: 100)

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200)

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024.(Mã PTXT: 500)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã PTXT: 100)

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của các tổ hợp cho các ngành từ 15.0 điểm.

- Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

5.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã PTXT: 200)

- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt 5,5 điểm trở lên (trừ các ngành đào tạo giáo viên);

* Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; hoặc điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT từ 8,0 trở lên;

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; hoặc Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT tối thiểu là 6,5 trở lên.

- Tiêu chí 3: Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên phải đạt từ 6,5 trở lên).

- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt loại khá trở lên.

5.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024 (Mã PTXT: 500)

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023, 2024.

- Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành

5.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã PTXT: 301)

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 - Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402)

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

Mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

6.1. Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển (Mã trường: DVD)

Ghi chú:

- Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025, tên môn trong tổ hợp xét tuyển được thực hiện theo các năm tuyển sinh.

- Trong tổ hợp có môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
1 7.0 trở lên 86 trở lên 10
2 6.5 79-85 9.5
3 6 70-78 9
4 5.5 65-69 8.5
5 5 60-64 8

6.2. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Đối với thí sinh có ĐXT bằng nhau, nhà trường quy định tiêu chí phụ, cụ thể:

- Đối với các tổ hợp C00, C01, C04, C20 tiêu chí phụ là điểm môn Văn.

- Đối với các tổ hợp D01, D14, D15, D66, D84 tiêu chí phụ là điểm môn Tiếng Anh.

- Đối với các tổ hợp: A00, A01, A16 tiêu chí phụ là điểm môn Toán.

- Đối với các ngành thi 01 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là điểm môn Năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thì xét đến điểm môn Văn (hoặc môn Toán).

- Đối với các ngành có 02 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là tổng điểm 2 môn năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thi xét đến điểm môn Năng khiếu 1.

6.3. Quy đổi tương đương điểm xét tuyển

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ GD&ĐT, Nhà trường quy định việc quy định việc quy đổi tổng điểm của các phương thức 2, 3, 5 để xét tuyển về một thang điểm chung (theo phương thức 1 – phương thức gốc) cụ thể như sau:

a. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã PTXT: 200)

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT2 là: a

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT1 là: b

ĐXT = {Tổng điểm đạt được của thí sinh - (30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/(30 - a) * (a-b)} + Điểm ƯT (nếu có)

Ví dụ:

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT2: 16.5

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT1: 15

+ Tổng điểm thí sinh đạt được: 21

=> ĐXT = 21 - (30 - 21)/(30 - 16.5)*(16.5 - 15)+ĐƯT = 20 + ĐƯT

b. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024 (Mã PTXT: 500): Mức điểm xét tuyển = ĐXT của PTXT1

c. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025 (Mã PTXT: 402)

Điểm XT = (Điểm ĐGNL hoặc ĐGTD x 30/thang điểm) + điểm ƯT (nếu có) = ĐXT của PTXT1

7. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển

7.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

* Phương thức đăng ký xét tuyển

- Đối với xét tuyển đợt 1

+ Thời gian nộp hồ sơ: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hình thức đăng ký: Tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Trường;

- Thi năng khiếu (với các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển):

a. Các môn thi năng khiếu và thời gian thi

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học:

Nội dung năng khiếu 1: Đọc diễn cảm. Thời gian: 8-10 phút/ thí sinh.

Nội dung năng khiếu 2: Hát. Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh

Điểm thi Năng khiếu = (điểm Nội dung NK 1 + điểm Nội dung NK 2)/2

+ Đối với ngành Sư phạm Mĩ thuật, Đồ họa, Thiết kế Thời trang:

Môn Năng khiếu 1: Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao. Thời gian: 180 phút

Môn Năng khiếu 2: Vẽ tranh Bố cục màu; Vẽ trang trí màu. Thời gian: 180 phút

+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Thanh nhạc:

Môn Năng khiếu 1: Đàn, Hát (Thanh nhạc). Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh

Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm: tiết tấu, cao độ. Thời gian: 3-5 phút/thí sinh

+ Đối với ngành Quản lý Thể thao, Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao:

Nội dung 1: Chạy luồn cọc.

Nội dung 2: Bật xa tại chỗ

Điểm Năng khiếu = (điểm Nội dung 1 + điểm Nội dung 2)/2

b. Đăng ký và thi năng khiếu:

- Phiếu đăng ký thi năng khiếu (theo mẫu Phụ lục 5)

- Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 01/04/2025 đến ngày 13/07/2025.

- Thời gian thi: Dự kiến: Đợt 1 (tháng 6/2025); Đợt 2 (tháng 7/2025) và các đợt bổ sung (nếu có). Phương án, kế hoạch triển khai tổ chức thực hiện công khai trên Website, Fanfage của Nhà trường.

Lưu ý: Nhà trường tiếp nhận kết quả thi/kiểm tra năng khiếu từ các trường đại học khác có cùng nội dung thi.

- Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thi năng khiếu, đăng ký xét tuyển: thí sinh ĐKXT và nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát kèm lệ phí dự thi.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Truyền thông và Tuyển sinh - Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

7.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

* Hồ sơ xét tuyển (các đợt bổ sung)

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 1);

- Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp nếu có (bản sao công chứng);

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Đăng ký và thi năng khiếu: thực hiện theo mục 7.1.

7.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc 2024

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.dvtdt.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

* Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 2);

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023/2024;

- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng);

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Đăng ký và thi năng khiếu: thực hiện theo mục 7.1.

7.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đăng ký xét tuyển

a. Thời gian ĐKXT: Theo lịch trình tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Hồ sơ ĐKXT:

- Đơn đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu Phụ lục 3);

- Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng (bản sao công chứng)

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định tại mục 1.5.4;

1.7.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025.

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

- Hồ sơ ĐKXT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 4);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

+ 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 5.5.

8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

Thực hiện đúng quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển (dự kiến)

- Đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Đăng ký thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Đơn vị: Đồng/sinh viên/năm

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Thanh nhạc

7210205

(N00): Văn, Năng khiếu 1 (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ), Năng khiếu 2 (Hát)

16.5

2

Đồ họa

7210104

(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu (Vẽ trang trí màu)

16.5

3

Thiết kế Thời trang

7210404

(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu)

16.5

4

Luật

7380101

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

5

Du lịch

7810101

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(C15): Văn, Toán, KHXH

16.5

7

Quản trị Khách sạn

7810201

(C15): Văn, Toán, KHXH

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

8

Thông tin - Thư viện

7320201

 

16.5

8.1

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

7320201A

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

 

8.2

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

7320201B

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

 

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

(D01): Văn, Toán, Anh

(D14): Văn, Sử, Anh

(D15): Văn, Địa, Tiếng Anh

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

10

Quản lý văn hóa

7229042

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

11

Quản lý Nhà nước

7310205

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

12

Công nghệ truyền thông

7320106

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(A16): Văn, Toán, KHTN

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

13

Công tác Xã hội

7760101

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

14

Quản lý Thể dục thể thao

7810301

(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT

(T05):   Văn,   GDCD,   Năng  khiếu TDTT

(T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT

(Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ)

16.5

15

Huấn luyện thể thao

7810302

(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT

(T05):   Văn,   GDCD,   Năng   khiếu TDTT

(T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT

(Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ)

16.5

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03; M07 26.09  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00; M03; D01; C20 27.3  
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24.1  
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22.65  
5 7210205 Thanh nhạc N00 16.5  
6 7210104 Đồ họa H00 16.5  
7 7210404 Thiết kế Thời trang H00 16.5  
8 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00; T03; T05; T08 16.5  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96; D72; D15; D66 16.5  
10 7380101 Luật C00; D78; C20; D66 16.5  
11 7810101 Du lịch C00; D78; C20; D66 16.5  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D78; C20; D66 16.5  
13 7810201 Quản trị Khách sạn C00; D78; C20; D66 16.5  
14 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D78; C20; D66 16.5  
15 7760101 Công tác Xã hội C00; C15; C20; D66 16.5  
16 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C15; C20; D66 16.5  
17 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C15; C20; D66 16.5  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông C00; C15; C20; D66 16.5

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19  
2 7140206 Giáo dục thể chất T00;T03;T05;T08 24.5  
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18  
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
5 7210205 Thanh nhạc N00 15  
6 7210104 Đồ họa H00 15  
7 7210404 Thiết kế thời trang H00 15  
8 7380101 Luật C00;C15;C20;D66 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96;D72;D15;D66 15  
10 7229042 Quản lý văn hóa C00;C15;C20;D66 15  
11 7310205 Quản lý nhà nước C00;C15;C20;D66 15  
12 7320106 Công nghệ truyền thông C00;C15;C20;D66 15  
13 7320201 Thông tin - Thư viện C00;C15;C20;D66 15  
14 7760101 Công tác xã hội C00;C15;C20;D66 15  
15 7810101 Du lịch C00;C15;C20;D66 15  
16 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;C15;C20;D66 15  
17 7810201 Quản trị Khách sạn C00;C15;C20;D66 15  
18 7810301 Quản lý Thể dục thể thao T00;T03;T05;T08 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19  
4 7210205 Thanh nhạc N00 15  
5 7210104 Đồ hoạ H00 15  
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15  
7 7380101 Luật C15;D01;A16;C00 15  
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15;D01;A16;C00 15  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15;D01;A16;C00 15  
10 7810101 Du lịch C15;D01;A16;C00 15  
11 7229042 Quản lý văn hoá C15;D01;A16;C00 15  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C15;D01;A16;C00 15  
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15;D01;A16;C00 15  
14 7760101 Công tác xã hội C15;D01;A16;C00 15  
15 7310205 Quản lý nhà nước C15;D01;A16;C00 15  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D96;D72;D15 15  
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00;T01 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 17.5  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 17.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M10 18.5  
4 7210205 Thanh nhạc N00 17.5  
5 7210104 Đồ hoạ H00 14  
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 14  
7 7380101 Luật C15; D01; A16; C00 14  
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15; D01; A16; C00 14  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15; D01; A16; C00 14  
10 7810101 Du lịch C15; D01; A16; C00 14  
11 7229042 Quản lý văn hoá C15; D01; A16; C00 14  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C15; D01; A16; C00 14  
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15; D01; A16; C00 14  
14 7760101 Công tác xã hội C15; D01; A16; C00 14  
15 7310205 Quản lý nhà nước C15; D01; A16; C00 14  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96; D72; D15 14  
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00; T01 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 19.5  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 19.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M10 24  
4 7210205 Thanh nhạc N00 19.5  
5 7210104 Đồ hoạ H00 15  
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15  
7 7380101 Luật C15, D01, A16, C00 18  
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15, D01, A16, C00 18  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15, D01, A16, C00 18  
10 7810101 Ngành Du lịch C15, D01, A16, C00 18  
11 7229042 Quản lý văn hoá C15, D01, A16, C00 18  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C15, D01, A16, C00 18  
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15, D01, A16, C00 18  
14 7760101 Công tác xã hội C15, D01, A16, C00 18  
15 7310205 Quản lý nhà nước C15, D01, A16, C00 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96, D72, D15 18  
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00, T01 15

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2025 - 2026

B. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 - 2025

Học phí cho trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 - 2025 sẽ dao động từ 788.000 đến 1.089.000 VNĐ/tháng, tăng từ 5% đến 10% so với năm học trước. Mức tăng cụ thể sẽ tùy thuộc vào từng khối ngành và chương trình đào tạo.

C. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 - 2023

Dựa trên Đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau: 

- Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

E. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, TUCST có các mức học phí năm 2021 như sau:

- Khối ngành xã hội, kinh tế: 685.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Các khối ngành khác: 820.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Chương trình đào tạo

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo