Mã trường: DVD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022 cao nhất 24.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2023 mới nhất
- Phương án Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Video giới thiệu Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
- Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)
- Mã trường: DVD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
+ Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa
- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Mã PTXT: 100)
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200)
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023. (Mã PTXT: 500)
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301)
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2024 (Mã PTXT: 402)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Thanh nhạc |
7210205 |
(N00): Văn, Năng khiếu 1 (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ), Năng khiếu 2 (Hát) |
16.5 |
2 |
Đồ họa |
7210104 |
(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu) |
16.5 |
3 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu) |
16.5 |
4 |
Luật |
7380101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
5 |
Du lịch |
7810101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (C15): Văn, Toán, KHXH |
16.5 |
7 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
(C15): Văn, Toán, KHXH (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
8 |
Thông tin - Thư viện |
7320201 |
|
16.5 |
8.1 |
Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học |
7320201A |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
8.2 |
Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ |
7320201B |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
(D01): Văn, Toán, Anh (D14): Văn, Sử, Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
10 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
11 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
12 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (A16): Văn, Toán, KHTN (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
13 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
14 |
Quản lý Thể dục thể thao |
7810301 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
16.5 |
15 |
Huấn luyện thể thao |
7810302 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
16.5 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02; M03; M07 | 26.09 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00; M03; D01; C20 | 27.3 | |
3 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 24.1 | |
4 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 22.65 | |
5 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 16.5 | |
6 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 16.5 | |
7 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 16.5 | |
8 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00; T03; T05; T08 | 16.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D96; D72; D15; D66 | 16.5 | |
10 | 7380101 | Luật | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
11 | 7810101 | Du lịch | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
13 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
14 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
15 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C15; C20; D66 | 16.5 | |
16 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00; C15; C20; D66 | 16.5 | |
17 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C15; C20; D66 | 16.5 | |
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | C00; C15; C20; D66 | 16.5 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02;M03;M07 | 19 | |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T03;T05;T08 | 24.5 | |
3 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 | |
4 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
5 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | |
6 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 15 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D96;D72;D15;D66 | 15 | |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
11 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
12 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
13 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
17 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
18 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | T00;T03;T05;T08 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02;M03;M07 | 19 | |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 15 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
10 | 7810101 | Du lịch | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D96;D72;D15 | 15 | |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00;T01 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 17.5 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 17.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M10 | 18.5 | |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 17.5 | |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 14 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 14 | |
7 | 7380101 | Luật | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
10 | 7810101 | Du lịch | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D72; D15 | 14 | |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00; T01 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 19.5 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 19.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M10 | 24 | |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 19.5 | |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 15 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
10 | 7810101 | Ngành Du lịch | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D72, D15 | 18 | |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00, T01 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 - 2023
Dựa trên Đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau:
- Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
C. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 - 2022
Tùy vào chương trình đào tạo mà Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, TUCST có các mức học phí năm 2021 như sau:
- Khối ngành xã hội, kinh tế: 685.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Các khối ngành khác: 820.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Thư viện mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên mầm non mới ra trường là bao nhiêu?