Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022 cao nhất 24.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022 cao nhất 24.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 59 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022 cao nhất 24.5 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19  
2 7140206 Giáo dục thể chất T00;T03;T05;T08 24.5  
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18  
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
5 7210205 Thanh nhạc N00 15  
6 7210104 Đồ họa H00 15  
7 7210404 Thiết kế thời trang H00 15  
8 7380101 Luật C00;C15;C20;D66 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96;D72;D15;D66 15  
10 7229042 Quản lý văn hóa C00;C15;C20;D66 15  
11 7310205 Quản lý nhà nước C00;C15;C20;D66 15  
12 7320106 Công nghệ truyền thông C00;C15;C20;D66 15  
13 7320201 Thông tin - Thư viện C00;C15;C20;D66 15  
14 7760101 Công tác xã hội C00;C15;C20;D66 15  
15 7810101 Du lịch C00;C15;C20;D66 15  
16 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;C15;C20;D66 15  
17 7810201 Quản trị Khách sạn C00;C15;C20;D66 15  
18 7810301 Quản lý Thể dục thể thao T00;T03;T05;T08 15

B. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 - 2023

Dựa trên Đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau: 

- Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19  
4 7210205 Thanh nhạc N00 15  
5 7210104 Đồ hoạ H00 15  
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15  
7 7380101 Luật C15;D01;A16;C00 15  
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15;D01;A16;C00 15  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15;D01;A16;C00 15  
10 7810101 Du lịch C15;D01;A16;C00 15  
11 7229042 Quản lý văn hoá C15;D01;A16;C00 15  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C15;D01;A16;C00 15  
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15;D01;A16;C00 15  
14 7760101 Công tác xã hội C15;D01;A16;C00 15  
15 7310205 Quản lý nhà nước C15;D01;A16;C00 15  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D96;D72;D15 15  
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00;T01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 59 lượt xem