Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022 cao nhất 24.5 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02;M03;M07 | 19 | |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T03;T05;T08 | 24.5 | |
3 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 | |
4 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
5 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | |
6 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 15 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D96;D72;D15;D66 | 15 | |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
11 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
12 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
13 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
17 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
18 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | T00;T03;T05;T08 | 15 |
B. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 - 2023
Dựa trên Đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau:
- Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02;M03;M07 | 19 | |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 15 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
10 | 7810101 | Du lịch | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15;D01;A16;C00 | 15 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D96;D72;D15 | 15 | |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00;T01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: