Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2021 cao nhất 19 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2021 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
1 69 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2021 cao nhất 19 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19  
4 7210205 Thanh nhạc N00 15  
5 7210104 Đồ hoạ H00 15  
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15  
7 7380101 Luật C15;D01;A16;C00 15  
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15;D01;A16;C00 15  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15;D01;A16;C00 15  
10 7810101 Du lịch C15;D01;A16;C00 15  
11 7229042 Quản lý văn hoá C15;D01;A16;C00 15  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C15;D01;A16;C00 15  
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15;D01;A16;C00 15  
14 7760101 Công tác xã hội C15;D01;A16;C00 15  
15 7310205 Quản lý nhà nước C15;D01;A16;C00 15  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D96;D72;D15 15  
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00;T01 15

B. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, TUCST có các mức học phí năm 2021 như sau:

- Khối ngành xã hội, kinh tế: 685.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Các khối ngành khác: 820.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 17.5  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 17.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M10 18.5  
4 7210205 Thanh nhạc N00 17.5  
5 7210104 Đồ hoạ H00 14  
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 14  
7 7380101 Luật C15; D01; A16; C00 14  
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15; D01; A16; C00 14  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15; D01; A16; C00 14  
10 7810101 Du lịch C15; D01; A16; C00 14  
11 7229042 Quản lý văn hoá C15; D01; A16; C00 14  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C15; D01; A16; C00 14  
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15; D01; A16; C00 14  
14 7760101 Công tác xã hội C15; D01; A16; C00 14  
15 7310205 Quản lý nhà nước C15; D01; A16; C00 14  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96; D72; D15 14  
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00; T01 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 19.5  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 19.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M10 24  
4 7210205 Thanh nhạc N00 19.5  
5 7210104 Đồ hoạ H00 15  
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15  
7 7380101 Luật C15, D01, A16, C00 18  
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15, D01, A16, C00 18  
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15, D01, A16, C00 18  
10 7810101 Ngành Du lịch C15, D01, A16, C00 18  
11 7229042 Quản lý văn hoá C15, D01, A16, C00 18  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C15, D01, A16, C00 18  
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15, D01, A16, C00 18  
14 7760101 Công tác xã hội C15, D01, A16, C00 18  
15 7310205 Quản lý nhà nước C15, D01, A16, C00 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96, D72, D15 18  
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00, T01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 69 lượt xem