Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DHD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường Du lịch - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Du lịch - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: School of Hospitality and Tourism - Hue University (HAT)

- Mã trường: DHD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đại học văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, Tp. Huế

- SĐT: 0234.3897744

- Email: [email protected]

- Website: http://hat.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/KhoaDuLichDaiHocHueHat/

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Du lịch – Đại học Huế áp dụng hai phương thức xét tuyển chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;

5. Ngưỡng đảo bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

450.000đ/ tín chỉ; học phí mỗi năm tăng bình quân 10% (Dự kiến).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Du lịch - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 19.5  
2 7810101 Du lịch A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 19.5  
3 7810102 Du lịch điện tử A00; A01; C14; D01; D10; X01; X02 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 19.75  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 21.5  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 18.5  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 16.75  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   21.94  
2 7810101 Du lịch   21.94  
3 7810102 Du lịch điện tử   18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   22.22  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn   23.25  
6 7810201 Quản trị khách sạn   20.81  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   18.84

B. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/8 trường Du lịch - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Quản trị du lịch và khách sạn với mức điểm 23.

2. Xét học bạ, ĐGNL

STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn học bạ Điểm chuẩn ĐGNL
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; C00; D01; D10 19.5 600
2 Du lịch 7810101 A00; C00; D01; D10 19.5 600
3 Du lịch điện tử 7810102 A00; C00; D01; D10 19.0 600
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; D01; D10 19.5 600
5 Quản trị du lịch và khách sạn 7810104 A00; C00; D01; D10 25.0 600
6 Quản trị khách sạn 7810201 A00; C00; D01; D10 19.0 600
7 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00; C00; D01; D10 19.0 600

C. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01; D10 21  
2 7810101 Du lịch A00; C00; D01; D10 20  
3 7810102 Du lịch điện tử A00; A01; D01; D10 18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D10 20  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00; C00; D01; D10 25  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; D10 20  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; D01; D10 19

D. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01;D10 17  
2 7810101 Du lịch A00;C00;D01;D10 17  
3 7810102 Du lịch điện tử A00;A01;D01;D10 16  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;D10 17  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00;C00;D01;D10 22  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;D10 17  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;D01;D10 17

E. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021

1.Xét điểm thi THPT

T Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01;D10 17  
2 7810101 Du lich A00;C00;D01;D10 17  
3 7810102 Du lịch điện tử A00;A01;D01;D10 16.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;D10 17  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00;C00;D01;D10 20  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;D10 17  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;D01;D10 17

F. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01;D10 17  
2 7810101 Du lịch A00;C00;D01;D10 17  
3 7810102 Du lịch điện tử A00;A01;D01;D10 16  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;D10 17  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00;C00;D01;D10 22  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;D10 17  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;D01;D10 17

2. Xét điểm học bạ

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   23  
2 7810101 Du lịch   20  
3 7810102 Du lịch điện tử   19  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn   24  
6 7810201 Quản trị khách sạn   21  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   20

Học phí

A. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025 - 2026

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
  • 450.000đ/ tín chỉ; học phí mỗi năm tăng bình quân 10% (Dự kiến).

B. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng 500.000 đến 1.500.000 đồng so với năm học trước đó. Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó nhưng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

C. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022 - 2023

Dưới đây là mức thu học phí của trường năm học 2022 – 2023: 

STT

Mã ngành Tên ngành

Học phí (đồng/tín chỉ)

1 7340101 Quản trị kinh doanh 400.000 
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 400.000
3 7810201 Quản trị khách sạn 400.000
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 400.000
5 7810101 Du lịch 400.000
6 7810102 Du lịch điện tử 400.000
7 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn 400.000

D. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021 - 2022

Sau đây là danh sách các ngành của HUHT cũng như học phí năm 2021 mà các bạn có thể tham khảo:

STT

Mã ngành Tên ngành

Học phí (đồng/tín chỉ)

1 7340101 Quản trị kinh doanh 385.000 
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 385.000
3 7810201 Quản trị khách sạn 385.000
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 385.000
5 7810101 Du lịch 385.000
6 7810102 Du lịch điện tử 385.000
7 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn 385.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70
2 7810101 Du lịch 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70
3 7810102 Du lịch điện tử 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C14; D01; D10; X01; X02
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn (Giảng dạy bằng Tiếng Anh) 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70
6 7810201 Quản trị khách sạn 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo