Mã trường: DYD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Video giới thiệu Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Yersin University
- Mã trường: DYD
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnhLâm Đồng
- SĐT: 02633 552 111
- Email: [email protected]
- Website: https://yersin.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/
Thông tin tuyển sinh
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng
– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau:
– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức:
– Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
– Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;
– Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
– Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.
Ghi chú: Mức quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh được Trường xác định ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.
Mô tả cụ thể 04 phương thức tuyển sinh:
2.1. Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng điểm trung bình được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.
– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.2. Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
– Điểm xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 12 nhân hệ số 3 để quy về thang điểm 30 (điểm xét tuyển được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.
– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.3. Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
– Điểm xét tuyển được tính theo điểm Tổ hợp môn xét tuyển.
– Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường thông báo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).
Ghi chú:
– Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các Trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
2.4. Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức.
– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
Nhà trường sẽ công bố quy tắc, mức quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
| TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
| 1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) K01 (Toán, Tin, Anh) X25 (Toán, GDKT&PL, Anh) |
| 2 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
| 3 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
| 4 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
| 5 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 6 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 7 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 8 | KIẾN TRÚC | 7580101 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
| 9 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
| 10 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
| 11 | DƯỢC HỌC | 7720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
| 12 | Y KHOA | 7720101 | B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) |
| 13 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) A07 (Toán, Sử, Địa) |
| 14 | TÂM LÝ HỌC | 7310401 | D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn) C02 (Văn, Toán, Hóa) B08 (Toán, Sinh, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
| 15 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) C00 (Văn, Sử, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) |
| 16 | NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) X79 (Văn, Tin, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) |
| 17 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 15.5 | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 15.5 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 15.5 | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 15.5 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 15.5 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 15.5 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 20.5 | |
| 15 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 19 | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 17 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 15.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 4 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 24 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 26 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 27 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 28 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 29 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 30 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 32 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7720201 | Dược học | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | Điểm đã quy đổi |
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/8 trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Dược học với mức điểm 21.

C. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 17 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
| 7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 17 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 17 | |
| 14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
| 15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 19 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 22 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 29 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 34 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 35 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 36 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 37 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 39 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 42 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 43 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 46 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 47 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | ||
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
| 7 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 10 | 7310608 | Đông phương học | 15 | ||
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | ||
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
| 14 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | ||
| 15 | 7720201 | Dược học | 20 |
D. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 19.5 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 20 | |
| 7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 21 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 18 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
| 7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 800 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 17 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 6.5 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
| 7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 8 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 17 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 17 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 17 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 17 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 17 |
E. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 15 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 19 | |
| 8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 15 | |
| 11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 15 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 15 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
| 8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 700 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
| 11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
F. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 2 | 7440301 | Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 15 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
| 8 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D15; D14 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
| 11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026
Trường Đại học Yersin Đà Lạt không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo hiện đại, đội ngũ giảng viên tận tâm và chính sách học bổng đa dạng, mà còn có mức học phí hợp lý, phù hợp với điều kiện của phần lớn sinh viên và gia đình.
Mỗi năm học được chia thành 3 học kỳ. Sinh viên chủ động đăng ký các học phần (môn học) theo kế hoạch học tập cá nhân; học phí được tính dựa trên tổng số tín chỉ đã đăng ký trong kỳ. Trung bình, mức học phí dao động khoảng 10 – 11 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ.
So với mặt bằng chung của các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập, đây là mức học phí khá cạnh tranh. Ngoài ra, nhà trường còn triển khai nhiều chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng khuyến học và miễn giảm học phí nhằm giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển toàn diện trong suốt quá trình theo học tại trường.
B. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024
Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ
C. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học sẽ có 3 học kỳ. Vào đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho mình. Số học phần này dựa trên số học phần của từng học kỳ đó. Và quy ra số tín chỉ để đóng học phí tương ứng.
Mức học phí trung bình một học kỳ là 9.000.000 – 9.500.000 VNĐ. Đây là một mức học phí khá cạnh tranh với các trường đại học và cao đẳng ngoài công lập khác.
D. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 - 2022
Mức học phí của Đại học Yersin Đà Lạt rơi vào khoảng 8.500.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo từng học kỳ).
Riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô: 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/học kỳ.
Ngành Dược học: Khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; C04; D01; X02; X25; X26 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; B08; C00; C02; D01; D07 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25 | ||||
| ĐGNL HCMĐGNL HN | Q00 | ||||
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | ||||
| ĐGNL HCMĐGNL HN | Q00 | ||||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênHọc Bạ | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56 | ||||
| ĐGNL HCMĐGNL HN | Q00 | ||||
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 11 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 13 | 7720101 | Y Khoa | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A02; B00; B08; X16 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 14 | 7720201 | Dược học | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 15 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 | ||||
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Học BạƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15 | ||||
| ĐGNL HNĐGNL HCM | Q00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Digital Marketing mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Digital Marketing mới ra trường là bao nhiêu?


