Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 5 năm gần đây
A. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 15.5 | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 15.5 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 15.5 | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 15.5 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 15.5 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 15.5 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 20.5 | |
| 15 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 19 | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 17 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 15.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 4 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 24 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 26 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 27 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 28 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 29 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 30 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 32 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7720201 | Dược học | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | Điểm đã quy đổi |
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024
Ngày 17/8 trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Dược học với mức điểm 21.

C. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 17 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
| 7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 17 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 17 | |
| 14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
| 15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 19 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 22 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 29 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 34 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 35 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 36 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 37 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 39 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 42 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 43 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 46 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 47 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | ||
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
| 7 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 10 | 7310608 | Đông phương học | 15 | ||
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | ||
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
| 14 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | ||
| 15 | 7720201 | Dược học | 20 |
D. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 19.5 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 20 | |
| 7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 21 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 18 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
| 7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 800 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 17 | |
| 4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 6.5 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
| 7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 8 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 17 | |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 17 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
| 12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 17 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 17 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 17 |
E. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 15 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 19 | |
| 8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 15 | |
| 11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 15 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 15 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
| 8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 700 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
| 11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
F. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 2 | 7440301 | Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 15 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
| 8 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D15; D14 | 15 | |
| 10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
| 11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: