Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 cao nhất 21 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 cao nhất 22 điểm
A. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 19.5 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 20 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 21 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 18 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 800 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 17 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 6.5 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 8 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 17 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 17 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 17 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 17 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: