Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 871 lượt xem


Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026

Trường Đại học Yersin Đà Lạt không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo hiện đại, đội ngũ giảng viên tận tâm và chính sách học bổng đa dạng, mà còn có mức học phí hợp lý, phù hợp với điều kiện của phần lớn sinh viên và gia đình.

Mỗi năm học được chia thành 3 học kỳ. Sinh viên chủ động đăng ký các học phần (môn học) theo kế hoạch học tập cá nhân; học phí được tính dựa trên tổng số tín chỉ đã đăng ký trong kỳ. Trung bình, mức học phí dao động khoảng 10 – 11 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ.

So với mặt bằng chung của các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập, đây là mức học phí khá cạnh tranh. Ngoài ra, nhà trường còn triển khai nhiều chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng khuyến học và miễn giảm học phí nhằm giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển toàn diện trong suốt quá trình theo học tại trường.

B. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024

Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ

C. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023

Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học sẽ có 3 học kỳ. Vào đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho mình. Số học phần này dựa trên số học phần của từng học kỳ đó. Và quy ra số tín chỉ để đóng học phí tương ứng.

Mức học phí trung bình một học kỳ là 9.000.000 – 9.500.000 VNĐ. Đây là một mức học phí khá cạnh tranh với các trường đại học và cao đẳng ngoài công lập khác.

D. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 - 2022

Mức học phí của Đại học Yersin Đà Lạt rơi vào khoảng 8.500.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo từng học kỳ). 

Riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô: 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/học kỳ. 

Ngành Dược học: Khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

E. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 15.5  
2 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 15.5  
3 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 15.5  
4 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 15.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 15.5  
6 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 15.5  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 15.5  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 15.5  
12 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 15.5  
13 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 15.5  
14 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 20.5  
15 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 19  
16 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 17  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 15.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
3 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
4 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
5 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
6 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
7 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
11 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
12 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
13 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
14 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
24 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
25 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
26 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
27 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
28 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
29 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
30 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
31 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
32 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15 Điểm đã quy đổi
2 7310401 Tâm lý học   15 Điểm đã quy đổi
3 7310608 Đông phương học   15 Điểm đã quy đổi
4 7320108 Quan hệ công chúng   15 Điểm đã quy đổi
5 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã quy đổi
6 7380107 Luật kinh tế   15 Điểm đã quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học   15 Điểm đã quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã quy đổi
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã quy đổi
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   15 Điểm đã quy đổi
11 7540101 Công nghệ thực phẩm   15 Điểm đã quy đổi
12 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã quy đổi
13 7580108 Thiết kế nội thất   15 Điểm đã quy đổi
14 7720101 Y khoa   20 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi
15 7720201 Dược học   20 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi
16 7720301 Điều dưỡng   18 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm đã quy đổi
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15 Điểm đã quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 871 lượt xem


Nhắn tin Zalo