Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 - 2026
Trường Đại học Yersin Đà Lạt không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo hiện đại, đội ngũ giảng viên tận tâm và chính sách học bổng đa dạng, mà còn có mức học phí hợp lý, phù hợp với điều kiện của phần lớn sinh viên và gia đình.
Mỗi năm học được chia thành 3 học kỳ. Sinh viên chủ động đăng ký các học phần (môn học) theo kế hoạch học tập cá nhân; học phí được tính dựa trên tổng số tín chỉ đã đăng ký trong kỳ. Trung bình, mức học phí dao động khoảng 10 – 11 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ.
So với mặt bằng chung của các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập, đây là mức học phí khá cạnh tranh. Ngoài ra, nhà trường còn triển khai nhiều chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng khuyến học và miễn giảm học phí nhằm giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển toàn diện trong suốt quá trình theo học tại trường.
B. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024
Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ
C. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học sẽ có 3 học kỳ. Vào đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho mình. Số học phần này dựa trên số học phần của từng học kỳ đó. Và quy ra số tín chỉ để đóng học phí tương ứng.
Mức học phí trung bình một học kỳ là 9.000.000 – 9.500.000 VNĐ. Đây là một mức học phí khá cạnh tranh với các trường đại học và cao đẳng ngoài công lập khác.
D. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 - 2022
Mức học phí của Đại học Yersin Đà Lạt rơi vào khoảng 8.500.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo từng học kỳ).
Riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô: 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/học kỳ.
Ngành Dược học: Khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
E. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 15.5 | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 15.5 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 15.5 | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 15.5 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 15.5 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 15.5 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 20.5 | |
| 15 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 19 | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 17 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 15.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 4 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 24 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 26 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 27 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 28 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 29 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 30 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 32 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7720201 | Dược học | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | Điểm đã quy đổi |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: