Phương án tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 328 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất

Mã trường: DYD 

A. Phương án tuyển sinh Trường Đạo học Yersin Đà Lạt năm 2025

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng

– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau:

– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức:

– Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;

– Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;

– Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;

– Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.

Ghi chú: Mức quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh được Trường xác định ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.

Mô tả cụ thể 04 phương thức tuyển sinh:

2.1. Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng điểm trung bình được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.

– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.

Ghi chú:

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2.2. Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

– Điểm xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 12 nhân hệ số 3 để quy về thang điểm 30 (điểm xét tuyển được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.

– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.

Ghi chú:

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2.3. Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

– Điểm xét tuyển được tính theo điểm Tổ hợp môn xét tuyển.

– Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường thông báo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).

Ghi chú:

– Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các Trường có tổ chức thi môn năng khiếu.

2.4. Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức.

– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).

Ghi chú:

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Nhà trường sẽ công bố quy tắc, mức quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

3. Digital Marketing

‎7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

K01 (Toán, Tin, Anh)

X25 (Toán, GDKT&PL, Anh)

2 LUẬT KINH TẾ 7380107 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3 CÔNG NGHỆ SINH HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao

2. Công nghệ sinh học thực vật

3. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

4 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

5 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Khoa học máy tính

‎7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

6 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

7 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ 7520114 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN)

X02 (Toán, Văn, Tin)

8 KIẾN TRÚC ‎7580101 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

9 THIẾT KẾ NỘI THẤT 7580108 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

10 ĐIỀU DƯỠNG ‎7720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

11 DƯỢC HỌC ‎7720201 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

12 Y KHOA  7720101 B08 (Toán, Sinh, Anh)

 

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN)

13 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

D09 (Toán, Sử, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

A07 (Toán, Sử, Địa)

14 TÂM LÝ HỌC 7310401 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

B03 (Toán, Sinh, Văn)

C02 (Văn, Toán, Hóa)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

15 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

C01 (Văn, Toán, Lý)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

C00 (Văn, Sử, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

16 NGÔN NGỮ ANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

7220201 D14 (Văn, Sử, Anh)

 

D15 (Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

X79 (Văn, Tin, Anh)

X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

17 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

3. Trung Quốc

7310608 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

B. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 15.5  
2 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 15.5  
3 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 15.5  
4 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 15.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 15.5  
6 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 15.5  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 15.5  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 15.5  
12 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 15.5  
13 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 15.5  
14 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 20.5  
15 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 19  
16 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 17  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 15.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
3 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
4 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
5 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
6 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
7 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
11 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
12 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
13 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
14 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
24 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
25 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
26 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
27 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
28 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
29 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
30 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
31 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
32 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15 Điểm đã quy đổi
2 7310401 Tâm lý học   15 Điểm đã quy đổi
3 7310608 Đông phương học   15 Điểm đã quy đổi
4 7320108 Quan hệ công chúng   15 Điểm đã quy đổi
5 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã quy đổi
6 7380107 Luật kinh tế   15 Điểm đã quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học   15 Điểm đã quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã quy đổi
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã quy đổi
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   15 Điểm đã quy đổi
11 7540101 Công nghệ thực phẩm   15 Điểm đã quy đổi
12 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã quy đổi
13 7580108 Thiết kế nội thất   15 Điểm đã quy đổi
14 7720101 Y khoa   20 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi
15 7720201 Dược học   20 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi
16 7720301 Điều dưỡng   18 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm đã quy đổi
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15 Điểm đã quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 328 lượt xem


Nhắn tin Zalo