Phương án tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất
Mã trường: DYD
A. Phương án tuyển sinh Trường Đạo học Yersin Đà Lạt năm 2025
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng
– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau:
– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức:
– Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
– Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;
– Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
– Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.
Ghi chú: Mức quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh được Trường xác định ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.
Mô tả cụ thể 04 phương thức tuyển sinh:
2.1. Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng điểm trung bình được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.
– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.2. Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
– Điểm xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 12 nhân hệ số 3 để quy về thang điểm 30 (điểm xét tuyển được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ.
– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên.
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2.3. Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
– Điểm xét tuyển được tính theo điểm Tổ hợp môn xét tuyển.
– Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường thông báo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).
Ghi chú:
– Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các Trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
2.4. Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức.
– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ).
Ghi chú:
– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
Nhà trường sẽ công bố quy tắc, mức quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các số liệu thống kê về “tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT với điểm trung bình các môn học ở THPT”.
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
| TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
| 1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) K01 (Toán, Tin, Anh) X25 (Toán, GDKT&PL, Anh) |
| 2 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
| 3 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
| 4 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
| 5 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 6 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 7 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ CN) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ CN, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ CN) X02 (Toán, Văn, Tin) |
| 8 | KIẾN TRÚC | 7580101 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
| 9 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ CN) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) |
| 10 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X15 (Toán, Sinh, Công nghệ CN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
| 11 | DƯỢC HỌC | 7720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X12 (Toán, Hóa, Công nghệ NN) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
| 12 | Y KHOA | 7720101 | B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) X16 (Toán, Sinh, Công nghệ NN) |
| 13 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) A07 (Toán, Sử, Địa) |
| 14 | TÂM LÝ HỌC | 7310401 | D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn) C02 (Văn, Toán, Hóa) B08 (Toán, Sinh, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
| 15 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) C00 (Văn, Sử, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) |
| 16 | NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) X79 (Văn, Tin, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) |
| 17 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) |
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 15.5 | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 15.5 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 15.5 | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 15.5 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 15.5 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 15.5 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 15.5 | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 15.5 | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 20.5 | |
| 15 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 19 | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 17 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 15.5 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 4 | 7310401 | Tâm lý học | D01; B03; C02; B08; D07; C00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 24 | 7580101 | Kiến trúc | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 26 | 7580108 | Thiết kế nội thất | D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
| 27 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 28 | 7720101 | Y khoa | B08; A02; B00; X16 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 29 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 30 | 7720201 | Dược học | B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 32 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) |
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 | 18 | Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7720101 | Y khoa | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7720201 | Dược học | 20 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | Điểm đã quy đổi |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: