Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DHL

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường  Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường  Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)

- Mã trường: DHL

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức

- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế

- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049

- Email: admin@huaf.edu.vn

- Website: https://huaf.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Nông lâm Huế dự kiến tuyển sinh hơn 1.700 chỉ tiêu qua 2 phương thức xét tuyển là xét điểm thi THPT và xét học bạ. Chi tiết thông tin tuyển sinh ĐH Nông lâm Huế năm 2025 được đăng tải dưới đây

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế thông báo tuyển sinh Đại học chính quy với 20 ngành, 1720 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025

STT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển học bạ Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT Chỉ tiêu
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Anh (A01) 60
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
2 Công nghệ thực phẩm (7540101) Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Hóa (C02) 150
Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
3 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm -7540106 Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Hóa (C02) 40
Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
4 Kỹ thuật cơ – điện tử - 7520114 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Anh (A01) 80
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
5 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng - 7580210 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Anh (A01) 50
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
6 Chăn nuôi - 7620105 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 120
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hoá, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN () Toán, Hoá, CNNN ()
7 Thú y - 7640101 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 180
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hoá, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN () Toán, Hoá, CNNN ()
8 Lâm nghiệp - 7620210 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 30
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
9 Quản lý tài nguyên rừng - 7620211 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 50
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
10 Bảo vệ thực vật - 7620112 Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03) 50
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
11 Khoa học cây trồng - 7620110 Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03) 100
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
12 Nông nghiệp công nghệ cao - 7620118 Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03) 40
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
13 Khuyến nông - 7620102 Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) 40
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) Văn, Sử, Anh (D14)
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn - 7620119 Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) 40
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)
15 Phát triển nông thôn - 7620116 Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00) 100
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Sử, Địa (A07)
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) Toán, Văn, Sử, (C03)
16 Bệnh học thủy sản - 7620302 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Hóa (C02) 80
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
17 Nuôi trồng thủy sản - 7620301 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Hóa (C02) 200
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
18 Quản lý thủy sản - 7620305 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Hóa (C02) 80
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
19 Bất động sản - 7340116 Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00) 80
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Anh, Lý (A01)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
20 Quản lý đất đai - 7850103 Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00) 150
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Địa (D01) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Anh (C01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Lý (C04) Toán, Anh, Lý (A01)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 15 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.

2. Xét học bạ

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế  công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm cho các ngành xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm. Kết quả tuyển sinh đã được công bố tại tài khoản của thí sinh.

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP

ĐIỂM TRÚNG SƠ TUYỂN

XÉT HỌC BẠ

XÉT ĐIỂM THI ĐGNL

1

Bất động sản

7340116

A00, B00, C00, C04

18.0

 

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A02, A10, B00

18.0

 

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

A00, A02, A10, B00

18.0

 

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, B04, D08

20.0

700

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, B04, D08

18.0

 

6

Khuyến nông

7620102

A07, B03, C00, C04

18.0

 

7

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, D08

18.5

700

8

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, B04, D08

18.0

 

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, B04, D08

18.0

 

10

Phát triển nông thôn

7620116

A07, B03, C00, C04

18.0

 

11

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

A00, B00, B04, D08

18.0

 

12

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

A07, C00, C04, D10

18.0

 

13

Lâm nghiệp

7620205

A00, A02, B00, D08

18.0

 

14

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A02, B00, D08

18.0

 

15

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, B04, D08

18.5

700

16

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, B04, D08

18.0

 

17

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, B04, D08

18.0

 

18

Thú y

7640101

A00, A02, B00, D08

21.0

700

19

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, C04

18.0

700

B. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 18  
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 18  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 21  
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 18  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 18  
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 18  
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 19  
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 18  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 18  
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 18  
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 18  
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 18  
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 18  
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 18  
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 18  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 19  
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 21  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 18

C. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 15  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;B00 15  
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A01;A02;B00 15  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B04;D08 20  
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B04;D08 15  
6 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;B00;B04;D08 15  
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;A02;B00 15  
8 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A07;B03;C00;C04 15  
9 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 16  
10 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 15  
13 7620116 Phát triển nông thôn A07;B03;C00;C04 15  
14 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 15  
15 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07;C00;C04;D10 15  
16 7620205 Lâm nghiệp A00;A02;B00;D08 15  
17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 15  
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D08 16  
19 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;D01;D08 15  
20 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;D01;D08 15  
21 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 20  
22 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 15

D. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế  năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 16  
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 15  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A02;A10;B00 16  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A02;A10;B00 16  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;C02 19.5  
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;C02 15  
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;C02 15  
8 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A02;A10;B00 16  
9 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A00;B00;C00;C04 15  
10 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 18.5  
11 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 15  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 15  
14 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;C04 15  
15 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 15  
16 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;C00;C04;D01 15  
17 7620201 Lâm học A00;A02;B00;D08 15  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 15  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A02;B00;D08 17  
20 7620302 Bệnh học thủy sản A00;A02;B00;D08 16  
21 7620305 Quản lý thủy sản A00;A02;B00;D08 16  
22 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 20.5  
23 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 18  
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 18  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A02;A10;B00 18  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A02;A10;B00 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;C02 20  
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;C02 18  
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;C02 18  
8 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A02;A10;B00 18  
9 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A00;B00;C00;C04 18  
10 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 20  
11 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 18  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 18  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 18  
14 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;C04 18  
15 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 18  
16 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;C00;C04;D01 18  
17 7620201 Lâm học A00;A02;B00;D08 18  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 18  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A02;B00;D08 19.5  
20 7620302 Bệnh học thủy sản A00;A02;B00;D08 18  
21 7620305 Quản lý thủy sản A00;A02;B00;D08 18  
22 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 21  
23 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 18

E. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi (Song ngành chăn nuôi - Thú y ) B00;A02;D08;A00 17  
2 7640101 Thú y B00;A02;D08;A00 19  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A00;D07;C02 18  
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00;A00;D07;C02 15  
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00;A00;D07;C02 15  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;D07;A02 15  
7 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00;A01;D07;A02 15  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D07;A02 15  
9 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) B00;A00;D08;A02 15  
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm) B00;A00;D08;A02 15  
11 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A02;B00;D07 15  
12 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00;D08;A00;A02 15  
13 7620305 Quản lý thủy sản B00;D08;A00;A02 15  
14 7620302 Bệnh học thủy sản B00;D08;A00;A02 15  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C01;C04 15  
16 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 15  
17 7520503 Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ A00;B00;C01;D01 15  
18 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) C00;B00;A00;C04 15  
19 7620116 Phát triển nông thôn C00;B00;A00;C04 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D08;A02 15  
21 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;D08;A02 15  
22 7620109 Nông học A00;B00;D08;A02 15  
23 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;D08;A02 15  
24 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 15  
25 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;D01;C00;C04 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản   18.5  
2 7420203 Sinh học ứng dụng   18  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử   18  
5 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ   18  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm   19  
7 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   18  
8 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   18  
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   18  
10 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18  
11 7620102 Khuyến nông   18  
12 7620105 Chăn nuôi   18  
13 7620109 Nông học   18  
14 7620110 Khoa học cây trồng   18  
15 7620112 Bảo vệ thực vật   18  
16 7620116 Phát triển nông thôn   18  
17 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao   18  
18 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn   18  
19 7620201 Lâm học   18  
20 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   18  
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản   18  
22 7620302 Bệnh học thủy sản   18  
23 7620305 Quản lý thủy sản   18  
24 7640101 Thú y   19  
25 7850103 Quản lý đất đai   18

Học phí

A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023- 2024

Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng/học kỳ)
7620116 Phát triển nông thôn 5.000.000
7620110 Khoa học cây trồng 5.000.000
7620112 Bảo vệ thực vật 5.000.000
7620109 Nông học 5.000.000

B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023

- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.

- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 - 2022

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020 - 2021

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành  ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

STT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển học bạ Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT Chỉ tiêu
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Anh (A01) 60
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
2 Công nghệ thực phẩm (7540101) Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Hóa (C02) 150
Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
3 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm -7540106 Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Hóa (C02) 40
Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
4 Kỹ thuật cơ – điện tử - 7520114 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Anh (A01) 80
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
5 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng - 7580210 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Anh (A01) 50
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
6 Chăn nuôi - 7620105 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 120
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hoá, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN () Toán, Hoá, CNNN ()
7 Thú y - 7640101 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 180
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hoá, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN () Toán, Hoá, CNNN ()
8 Lâm nghiệp - 7620210 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 30
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
9 Quản lý tài nguyên rừng - 7620211 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Hóa (A00) 50
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
10 Bảo vệ thực vật - 7620112 Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03) 50
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
11 Khoa học cây trồng - 7620110 Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03) 100
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
12 Nông nghiệp công nghệ cao - 7620118 Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03) 40
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, CNNN ()
13 Khuyến nông - 7620102 Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) 40
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) Văn, Sử, Anh (D14)
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn - 7620119 Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) 40
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)
15 Phát triển nông thôn - 7620116 Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00) 100
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Sử, Địa (A07)
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) Toán, Văn, Sử, (C03)
16 Bệnh học thủy sản - 7620302 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Hóa (C02) 80
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
17 Nuôi trồng thủy sản - 7620301 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Hóa (C02) 200
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
18 Quản lý thủy sản - 7620305 Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Hóa (C02) 80
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
19 Bất động sản - 7340116 Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00) 80
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Anh, Lý (A01)
Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Địa (C04)
20 Quản lý đất đai - 7850103 Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Địa (C00) 150
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Địa (D01) Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Anh (C01) Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Lý (C04) Toán, Anh, Lý (A01)

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo