Mã trường: DHL
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 cao nhất 20,5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 cao nhất 20 điểm
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: [email protected]
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN)
MÃ TRƯỜNG: DHL
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
2 |
7640101 |
Thú y |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
4 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
7 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
8 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
10 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
11 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
13 |
7340116 |
Bất động sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
14 |
7620102 |
Khuyến nông |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
15 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
17 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
18 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
19 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
|||
TỔNG CỘNG |
1720 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 15 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.
2. Xét học bạ
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm cho các ngành xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm. Kết quả tuyển sinh đã được công bố tại tài khoản của thí sinh.
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP |
ĐIỂM TRÚNG SƠ TUYỂN |
|
XÉT HỌC BẠ |
XÉT ĐIỂM THI ĐGNL |
||||
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, B00, C00, C04 |
18.0 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A02, A10, B00 |
18.0 |
|
3 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
A00, A02, A10, B00 |
18.0 |
|
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, B04, D08 |
20.0 |
700 |
5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
6 |
Khuyến nông |
7620102 |
A07, B03, C00, C04 |
18.0 |
|
7 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A02, B00, D08 |
18.5 |
700 |
8 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
10 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A07, B03, C00, C04 |
18.0 |
|
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
12 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
A07, C00, C04, D10 |
18.0 |
|
13 |
Lâm nghiệp |
7620205 |
A00, A02, B00, D08 |
18.0 |
|
14 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A02, B00, D08 |
18.0 |
|
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, B04, D08 |
18.5 |
700 |
16 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
17 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
18 |
Thú y |
7640101 |
A00, A02, B00, D08 |
21.0 |
700 |
19 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C00, C04 |
18.0 |
700 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 18 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 21 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
7 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 19 | |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 18 | |
15 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 19 | |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 21 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C00;C04 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B04;D08 | 20 | |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;B04;D08 | 15 | |
6 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;B04;D08 | 15 | |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
8 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A07;B03;C00;C04 | 15 | |
9 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;A02;B00;D08 | 16 | |
10 | 7620109 | Nông học | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
12 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
13 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07;B03;C00;C04 | 15 | |
14 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
15 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07;C00;C04;D10 | 15 | |
16 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D08 | 16 | |
19 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;D01;D08 | 15 | |
20 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;D01;D08 | 15 | |
21 | 7640101 | Thú y | A00;A02;B00;D08 | 20 | |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;C04 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C00;C04 | 16 | |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;B00;D08;A02 | 15 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A02;A10;B00 | 16 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00;A02;A10;B00 | 16 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;C02 | 19.5 | |
6 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A02;B00;C02 | 15 | |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;C02 | 15 | |
8 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A02;A10;B00 | 16 | |
9 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A00;B00;C00;C04 | 15 | |
10 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;A02;B00;D08 | 18.5 | |
11 | 7620109 | Nông học | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
14 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;C04 | 15 | |
15 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
16 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00;C00;C04;D01 | 15 | |
17 | 7620201 | Lâm học | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 17 | |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 16 | |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 16 | |
22 | 7640101 | Thú y | A00;A02;B00;D08 | 20.5 | |
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;C04 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C00;C04 | 18 | |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;B00;D08;A02 | 18 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A02;A10;B00 | 18 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00;A02;A10;B00 | 18 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;C02 | 20 | |
6 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A02;B00;C02 | 18 | |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;C02 | 18 | |
8 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A02;A10;B00 | 18 | |
9 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A00;B00;C00;C04 | 18 | |
10 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;A02;B00;D08 | 20 | |
11 | 7620109 | Nông học | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
14 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;C04 | 18 | |
15 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
16 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00;C00;C04;D01 | 18 | |
17 | 7620201 | Lâm học | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 19.5 | |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 18 | |
22 | 7640101 | Thú y | A00;A02;B00;D08 | 21 | |
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;C04 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi (Song ngành chăn nuôi - Thú y ) | B00;A02;D08;A00 | 17 | |
2 | 7640101 | Thú y | B00;A02;D08;A00 | 19 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00;A00;D07;C02 | 18 | |
4 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00;A00;D07;C02 | 15 | |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00;A00;D07;C02 | 15 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;D07;A02 | 15 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00;A01;D07;A02 | 15 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D07;A02 | 15 | |
9 | 7620201 | Lâm học (Lâm nghiệp) | B00;A00;D08;A02 | 15 | |
10 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm) | B00;A00;D08;A02 | 15 | |
11 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A02;B00;D07 | 15 | |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00;D08;A00;A02 | 15 | |
13 | 7620305 | Quản lý thủy sản | B00;D08;A00;A02 | 15 | |
14 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B00;D08;A00;A02 | 15 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C01;C04 | 15 | |
16 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C00;C04 | 15 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ | A00;B00;C01;D01 | 15 | |
18 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) | C00;B00;A00;C04 | 15 | |
19 | 7620116 | Phát triển nông thôn | C00;B00;A00;C04 | 15 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;D08;A02 | 15 | |
21 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;D08;A02 | 15 | |
22 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D08;A02 | 15 | |
23 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;D08;A02 | 15 | |
24 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;B00;D08;A02 | 15 | |
25 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00;D01;C00;C04 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | 18.5 | ||
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 18 | ||
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | ||
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 18 | ||
5 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 18 | ||
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19 | ||
7 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 18 | ||
8 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 | ||
9 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 18 | ||
10 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 | ||
11 | 7620102 | Khuyến nông | 18 | ||
12 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
13 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18 | ||
15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18 | ||
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 18 | ||
17 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | ||
18 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 18 | ||
19 | 7620201 | Lâm học | 18 | ||
20 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 18 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
22 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 18 | ||
23 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 18 | ||
24 | 7640101 | Thú y | 19 | ||
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023- 2024
Mã ngành | Tên ngành | Học phí (đồng/học kỳ) |
---|---|---|
7620116 | Phát triển nông thôn | 5.000.000 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 5.000.000 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 5.000.000 |
7620109 | Nông học | 5.000.000 |
B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023
- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.
- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020 - 2021
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo năm 2024
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
2 |
7640101 |
Thú y |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
4 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
7 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
8 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
10 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
11 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
13 |
7340116 |
Bất động sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
14 |
7620102 |
Khuyến nông |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
15 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
17 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
18 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
19 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
|||
TỔNG CỘNG |
1720 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: