Học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế cho năm học 2025-2026 chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024-2025 để ước lượng. Năm học 2024-2025, học phí dự kiến dao động từ 14.100.000 đồng đến 18.000.000 đồng/năm học, tùy thuộc vào từng ngành học theo thông tin tuyển sinh của trường. Cụ thể, khối ngành I có mức học phí 14.100.000 đồng/năm, tương đương 380.000 - 400.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023- 2024
| Mã ngành | Tên ngành | Học phí (đồng/học kỳ) |
|---|---|---|
| 7620116 | Phát triển nông thôn | 5.000.000 |
| 7620110 | Khoa học cây trồng | 5.000.000 |
| 7620112 | Bảo vệ thực vật | 5.000.000 |
| 7620109 | Nông học | 5.000.000 |
C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023
- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.
- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
E. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020 - 2021
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.
F. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 15 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.

2. Xét học bạ
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm cho các ngành xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm. Kết quả tuyển sinh đã được công bố tại tài khoản của thí sinh.
|
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP |
ĐIỂM TRÚNG SƠ TUYỂN |
|
|
XÉT HỌC BẠ |
XÉT ĐIỂM THI ĐGNL |
||||
|
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, B00, C00, C04 |
18.0 |
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A02, A10, B00 |
18.0 |
|
|
3 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
A00, A02, A10, B00 |
18.0 |
|
|
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, B04, D08 |
20.0 |
700 |
|
5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
|
6 |
Khuyến nông |
7620102 |
A07, B03, C00, C04 |
18.0 |
|
|
7 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A02, B00, D08 |
18.5 |
700 |
|
8 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
|
10 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A07, B03, C00, C04 |
18.0 |
|
|
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
|
12 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
A07, C00, C04, D10 |
18.0 |
|
|
13 |
Lâm nghiệp |
7620205 |
A00, A02, B00, D08 |
18.0 |
|
|
14 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A02, B00, D08 |
18.0 |
|
|
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, B04, D08 |
18.5 |
700 |
|
16 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
|
17 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
|
18 |
Thú y |
7640101 |
A00, A02, B00, D08 |
21.0 |
700 |
|
19 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C00, C04 |
18.0 |
700 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: